Câu hỏi:
13/07/2024 892Complete the sentence with the past perfect form of the verb in brackets. (Hoàn thành câu với dạng quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc.)
Tom (take) his bike apart and was trying to fix it.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Tom đã tháo chiếc xe đạp của mình ra và đang cố gắng sửa chữa nó.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Rewrite the following sentence using one past perfect verb and one past simple verb. (Viết lại câu sau bằng cách sử dụng một động từ quá khứ hoàn thành và một động từ đơn quá khứ.)
I bought a ticket, then I checked the numbers. (After …)
Câu 2:
Complete the text with the past perfect form of the verbs in brackets (Hoàn thành văn bản với dạng hoàn thành quá khứ của các động từ trong ngoặc)
A family in Wales has tried, without success, to get their hands on £5,000 which belongs to them. Six months ago, Richard Williams found a note inside a book. It was from his father, Allan Jones, who (1. die) two years earlier. The note told Richard about a metal box with £5,000 inside - money that his father (2. save up) during his lifetime. Before he died, his father (3. bury) the box in the garden, near the house. Then he (4. write) a note for the family. He (5. draw) a small map too, showing the exact location of the money.
Unfortunately, since Allan's death, the Williams family (6. do) some building work. They (7. add) two rooms to the back of house - directly on top of the buried money! “If we tried to get the money now, we'd cause too much damage. It would cost more than £5,000 to repair it,” says Richard, who (8. not know) anything about his father's money until he found the note.
Câu 3:
Rewrite the following sentence using one past perfect verb and one past simple verb. (Viết lại câu sau bằng cách sử dụng một động từ quá khứ hoàn thành và một động từ đơn quá khứ.)
Câu 4:
Look at the updates showing what Callum did yesterday. Then write more sentences like the example. Use the past perfect and the past simple. (Hãy xem các bản cập nhật cho thấy những gì Callum đã làm ngày hôm qua. Sau đó viết thêm các câu như ví dụ. Sử dụng quá khứ hoàn thành và quá khứ đơn.)
Câu 5:
Rewrite the following sentence using one past perfect verb and one past simple verb. (Viết lại câu sau bằng cách sử dụng một động từ quá khứ hoàn thành và một động từ đơn quá khứ.)
It got dark, then we arrived at the hotel. (When …)
Câu 6:
Rewrite the following sentence using one past perfect verb and one past simple verb. (Viết lại câu sau bằng cách sử dụng một động từ quá khứ hoàn thành và một động từ đơn quá khứ.)
The sun came out, then we arrived at the beach. (After …)
Câu 7:
Rewrite the following sentence using one past perfect verb and one past simple verb. (Viết lại câu sau bằng cách sử dụng một động từ quá khứ hoàn thành và một động từ đơn quá khứ.)
She read the letter, then she began to laugh. (When …)
về câu hỏi!