Câu hỏi:
22/11/2022 364Read the blog post. Find two more activities you can add to 1-4 in exercise 1. (Đọc bài đăng trên blog. Tìm thêm 2 hoạt động mà bạn có thể thêm vào 1-4 trong bài tập 1.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
Chúc bạn có một khoảng thời gian tuyệt vời trong chuyến đi xe đạp của chúng tôi đến Provence ở miền Nam nước Pháp. Chúng tôi đến vào thứ bảy sau một hành trình dài trên chuyến tàu từ London. Chúng tôi đã đạp xe khoảng 150 km kể từ sáng thứ Bảy và tôi đã kiệt sức! Danny cũng mệt, nhưng anh ấy đã tỉnh táo hơn 1 giờ sáng. Nông thôn đẹp nhưng đồi núi nhiều lắm !! Thời tiết ấm áp và có nắng - có lẽ hơi nóng đối với tôi. Chúng tôi đã ở một nơi khác nhau mỗi đêm cho đến nay. Hai đêm trước, chúng tôi ở một trang trại, và đêm qua chúng tôi ở một khách sạn nhỏ. Ở trong một lâu đài đêm nay, điều đó thật tuyệt vời! Ngày mai, chúng ta sẽ đến thăm một hồ nước. Đó là một chặng đường khá dài từ đây, trên núi. Chúng tôi sẽ ở đó cả buổi chiều và đi bơi. Đang chờ nó! Tôi sẽ đăng lại sau hai ngày.
Đáp án: visit a lake, go swimming
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the task. Then prepare to write your blog post by inventing answers to questions 1-5 below. (Đọc nhiệm vụ. Sau đó, hãy chuẩn bị để viết bài đăng trên blog của bạn bằng cách phát minh ra câu trả lời cho các câu hỏi 1-5 bên dưới.)
You are on holiday with a friend, touring around a country. Write a blog entry with information about:
• a where you are touring and how you are travelling
• the weather
• some places you have stayed
• something you plan to do in the next few days
Câu 2:
Write your blog post using your notes from exercise 5 (Viết bài đăng trên blog của bạn bằng cách sử dụng ghi chú của bạn từ bài tập 5)
Câu 3:
Complete the collocations with the verbs below (Hoàn thành các cụm từ với các động từ bên dưới)
… for a walk / for a bike ride / on a boat trip
Câu 4:
Read the sentences below. Cross out the words which could be omitted to make them more informal. (Đọc đoạn văn phía dưới. Gạch bỏ những từ có thể bị bỏ qua để làm cho chúng thân mật hơn.)
I wish I could stay here longer!
Câu 5:
Complete the collocations with the verbs below (Hoàn thành các cụm từ với các động từ bên dưới)
… a castle / a mosque / a museum
Câu 6:
Read the Writing Strategy. Then find these sentences in the blog post. What word or words did the writer omit from the start? (Đọc Chiến lược Viết. Sau đó tìm những câu này trong bài đăng trên blog. Người viết đã lược bỏ những từ ngữ nào từ đầu?)
… having a great time on our cycling tour …
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án- Đề 2
về câu hỏi!