Câu hỏi:
12/07/2024 1,181Quan sát Hình 4.8.
a) Hãy kiểm tra xem có mấy hình lục giác đều. Đó là những hình nào?
b) Có tất cả bao nhiêu tam giác đều?
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Dùng thước thẳng kiểm tra các cạnh ta thấy:
+) AB = BC = CD = DE = EF = FA nên ta có ABCDEF là hình lục giác đều
+) MN = NP = PQ = QR = RS = SM nên ta có MNPQRS là hình lục giác đều.
Vậy có 2 hình lục giác đều là ABCDEF và MNPQRS.
b) Dùng thước thẳng hoặc compa để kiểm tra, ta thấy MN = CN = CM nên tam giác CMN là tam giác đều
Tương tự kiểm tra với các tam giác khác, ta thấy các tam giác đều là: ACE, BDF, ASR, BMS, DNP, EPQ, FQR.
Vậy ta có 8 giác đều là tam giác ACE, BDF, ASR, BMS, DNP, EPQ, FQR, CMN.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Quan sát Hình 4.5.
a) Gọi tên các đường chéo phụ của hình lục giác đều MNPQRS;
b) Hãy đo độ dài các cạnh và cho biết các tam giác MPR và tam giác NQS trong Hình 4.5 có là tam giác đều không?
Câu 2:
Quan sát hình 4.6.
a) Dùng compa kiểm tra xem hình ABC có là hình tam giác đều không.
b) Dùng compa và ê ke (hoặc thước đo góc) để kiểm tra hình MNPQ có là hình vuông không?
Câu 3:
Vẽ hình vuông DEFQ có cạnh DE = 5 cm. Vẽ hai đường chéo DF và EQ.
Hãy kiểm tra xem DF và EQ có vuông góc với nhau không?
Câu 5:
Em hãy cắt 6 hình tam giác đều có cạnh là 5 cm và ghép lại thành một hình lục giác đều (H.4.7). Hãy tính độ dài đường chéo chính của hình lục giác đều vừa ghép được.
Câu 6:
Quan sát Hình 4. 4 và cho biết: Hình nào là hình tam giác đều, hình nào là hình vuông, hình nào là hình lục giác đều?
Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
Dạng 1. Phép cộng các phân số có đáp án
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án
Dạng 2. Phép trừ các phân số có đáp án
Dạng 5. Bài toán tổng hợp có đáp án
Dạng 5: Giải các bài toán thực tế có liên quan đến đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng và trung điểm của đoạn thẳng có đáp án
Dạng 4. So sánh qua phần bù (hay phần thiếu) có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận