Read the notices from a lost property website. Look at the photos and complete the descriptions (Đọc thông báo từ một trang web tài sản bị mất. Nhìn vào các bức ảnh và hoàn thành các mô tả)
Read the notices from a lost property website. Look at the photos and complete the descriptions (Đọc thông báo từ một trang web tài sản bị mất. Nhìn vào các bức ảnh và hoàn thành các mô tả)

Quảng cáo
Trả lời:
1. long |
2. straight |
3. dark |
4. scarf |
5. jacket |
6. short |
7. wavy |
8. brown |
9. eyes |
10. moustache |
11. tie |
12. shirt |
Hướng dẫn dịch:
Tôi ngồi cạnh bạn trên chuyến tàu 6h30 từ Oxford đến London. Bạn đã để chiếc ô của mình trên ghế. Tôi hiểu rồi. Bạn cao, với mái tóc dài thẳng sẫm màu. Bạn quàng một chiếc khăn quàng nhẹ và một chiếc áo khoác tối màu. Vui lòng liên hệ với tôi và tôi sẽ trả lại ô cho bạn.
Bạn đã có mặt trên chuyến xe buýt 36 vào thứ Hai lúc 7 giờ 40. Bạn để quên kính trên xe buýt. Vui lòng liên hệ với tôi và tôi sẽ trả lại cho bạn. Bạn có mái tóc ngắn gợn sóng màu nâu và đôi mắt nâu. Bạn có một bộ râu đen và một bộ ria mép. Bạn đeo một chiếc cà vạt sọc và một chiếc áo sơ mi xanh.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. He’s got short, straight, dark hair. He’s wearing a coat and tie.
2. She’s got shoulder-length, straight, fair hair. She’s wearing a dress and gloves.
3. He’s got short, wavy, fair hair and a dark beard. He’s wearing jeans, a T-shirt and a jacket.
4. She’s got short, wavy, dark hair. She’s wearing dark trousers and a dark jacket.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy để tóc ngắn, thẳng và sẫm màu. Anh ấy đang mặc áo khoác và đeo cà vạt.
2. Cô ấy có mái tóc thẳng, dài ngang vai. Cô ấy đang mặc một chiếc váy và đeo găng tay.
3. Anh ấy có mái tóc ngắn, gợn sóng, màu trắng và bộ râu đen. Anh ấy mặc quần jean, áo phông và áo khoác.
4. Cô ấy có mái tóc ngắn, gợn sóng và sẫm màu. Cô ấy mặc quần tối màu và áo khoác tối màu.
Lời giải
1. boots |
2. coat |
3. socks |
4. tie |
5. trainers |
6. hoodie |
7. jeans |
8. T-shirt |
9. gloves |
10. dress |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi mặc chúng vào mùa đông để giữ ấm và khô ráo cho đôi chân.
2. Tôi mặc nó bên ngoài bộ quần áo khác của mình khi ở ngoài trời rất lạnh.
3. Tôi mang chúng trên chân, bên trong giày của tôi.
4. Đàn ông thường đeo một chiếc quanh cổ khi đi làm.
5. Tôi đeo chúng vào chân khi chạy hoặc tập thể dục.
6. Nó giống như một chiếc áo khoác. Nó rất mềm và ấm, và nó có một phần che đầu của tôi.
7. Tôi mặc những thứ này để che phần dưới của mình. Chúng có màu xanh đậm và rất mạnh.
8. Bạn có thể mặc chiếc áo ngắn tay này một mình hoặc dưới một chiếc áo liền quần. Nó đôi khi có hình ảnh hoặc chữ trên đó.
9. Tôi đeo những thứ này để che tay khi thời tiết lạnh.
10. Một người phụ nữ mặc cái này. Nó thường bao phủ cô ấy từ vai đến đầu gối của cô ấy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.