Câu hỏi:

10/02/2020 566

Ở một loài động vật có vú, khi cho giữa một cá thể đực có kiểu hình lông hung với một cá thể cái có kiểu hình lông trắng đều có kiểu gen thuần chủng, đời F1 thu được toàn bộ đều lông hung. Cho F1 ngẫu phối thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là: 37,5% con đực lông hung: 18,75% con cái lông hung: 12,5% con đực lông trắng: 31,25% con cái lông trắng. Tiếp tục chọn những con lông hung ở đời F2 cho ngẫu phối thu được F3. Biết rằng không có đột biến mới phát sinh, về mặt lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là không đúng về F3?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án D

P: Đực hung thuần chủng  cái trắng thuần chủng

F1: 100% lông hung

F1  F1 → F2:

37,5% đực hung : 12,5% đực trắng

18,75% cái hung : 31,25% cái trắng

6 đực hung : 2 đực trắng

3 cái hung : 5 cái trắng

Do F2 có tỉ lệ kiểu hình 2 giới không bằng nhau và xuất hiện 16 tổ hợp giao tử (9 hung : 7 trắng).

Tính trạng do 1 gen trên NST thường và 1 gen nằm trên NST giới tính cùng tương tác bổ trợ (9:7) quy định.

Quy ước: A-B- = hung; A-bb = aaB- = aabb = trắng

Ở động vật có vú, con cái XX, con đực XY. Phép lai P giữa con đực thuần chủng lông hung (AAXBY-) và con cái lông trắng (aaXbXb) xuất hiện F1 toàn bộ lông hung (A-XBX- và A-XBY-) thì con đực (AAXBY-) ở thế hệ P phải cho YB nên gen thuộc vùng tương đồng trên cặp NST giới tính XY.

Ptc: đực hung (AAXBYB)  cái trắng (aaXbXb).

F1 toàn hung

F1: AaXBXb  AaXbYB

F2:               3A- : laa

1 XBXb : 1 XbXb: 1XBYB: lXbYB

Lông hung F2

Giới cái: (AA : 2Aa)

Lông hung F2  lông hung F2:

Xét riêng từ cặp:

(1AA : 2Aa) x (1AA : 2Aa)

F3

x (XBXb) x (1XBYB: lXbYB)

F3

Vậy F3:

Tỉ lệ lông hung thu được A-B- là 89×78=79

Tỉ lệ con đực lông hung là 49

Tỉ lệ con cái lông hung, thuần chủng chiếm tỉ lệ 118

Tỉ lệ con đực lông trắng chỉ mang các gen lặn là 0 (vì đực có các kiểu gen XBYB và XbYB)

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất?

Lời giải

Đáp án A

Phép lai AaBb×aabb4 loại kiểu gen.

Các phép lai (AAbb×aaBB) và (AABB×aabb) cho 1 loại kiểu gen. Phép lai (AAbb×aaBb) cho 2 loại kiểu gen.

Lời giải

Đáp án C

Cả 4 phát biểu đều đúng.

Quy luật di truyền chi phối phép lai:

+ Tính trạng màu sắc hoa:

Hoa đỏ : hoa hồng : hoa trắng

à tính trạng di truyền theo quy luật tương tác bổ sung.

+ Tính trạng hình dạng quả:

Quả tròn : bầu dục

à quả tròn là tính trạng trội so với bầu dục.

Nếu các cặp gen này phân li độc lập, kiểu hình hoa trắng, quả bầu dục thu được ở đời con

các cặp gen quy định tính trạng có hiện tượng liên kết không hoàn toàn. Cặp gen quy định hình dạng quả sẽ liên kết với một trong hai cặp gen quy định tính trạng màu hoa.

Quy ước gen: A_B_: hoa đỏ; (A_bb + aaB_): hoa hồng; aabb: hoa trắng; D: quả tròn; d: quả bầu dục. Giả sử cặp gen Dd liên kết với Bb, ta có:

Tỉ lệ hoa trắng, quả bầu dục . Cặp gen Aa phân li độc lập nên tỉ lệ của kiểu gen aa bằng 14tỉ lệ của kiểu gen 

Do hai cây P đều có kiểu hình hoa đỏ, quả tròn nên 

bd là giao tử kiên kết. à kiểu gen của hai cây P: AaBDbd

Tần số hoán vị gen

Xét các phát biểu của đề bài:

- I đúng: Các cây ở thế hệ P có kiểu gen giống nhau là AaBDbd.

- II đúng: F1 có 30 kiểu gen khác nhau

sẽ cho số loại kiểu gen =3x10=30 kiểu gen.

- III đúng: tần số hoán vị gen ở cả hai cây bằng 40%.

- IV đúng: lấy ngẫu nhiên một cây hoa đỏ, quả tròn F1 thì xác suất thu được cây thuần chủng:

Các cây hoa đỏ, quả tròn ở F1 chiếm tỉ lệ 0,4425.

Các cây hoa đỏ, quả tròn thuần chủng AABDBD có tỉ lệ bằng (đúng bằng tỉ lệ của cây hoa trắng, quả bầu dục).

à Xác suất cần tìm: 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay