Tìm tất cả các giá trị của x để P < 1.
Tìm tất cả các giá trị của x để P < 1.
A. 0 < x < 25
B. \[{\rm{0 }} \le {\rm{x < 5}}\]
C. \[{\rm{0}} \le {\rm{x < 25}}\]
D. 0 < x < 5
Quảng cáo
Trả lời:
Điều kiện: \[{\rm{x}} \ge {\rm{0,}}\,\,{\rm{x}} \ne {\rm{25}}{\rm{.}}\]
Ta có: P < 1
\[ \Leftrightarrow \frac{{{\rm{2}}\sqrt {\rm{x}} }}{{\sqrt {\rm{x}} {\rm{ - 5}}}}{\rm{ < 1}} \Leftrightarrow \frac{{{\rm{2}}\sqrt {\rm{x}} }}{{\sqrt {\rm{x}} {\rm{ - 5}}}}{\rm{ - 1 < 0}}\]
\[ \Leftrightarrow \frac{{{\rm{2}}\sqrt {\rm{x}} {\rm{ - }}\sqrt {\rm{x}} {\rm{ + 5}}}}{{\sqrt {\rm{x}} {\rm{ - 5}}}}{\rm{ < 0}} \Leftrightarrow \frac{{\sqrt {\rm{x}} {\rm{ + 5}}}}{{\sqrt {\rm{x}} {\rm{ - 5}}}}{\rm{ < 0}}\]
\[ \Leftrightarrow \sqrt {\rm{x}} {\rm{ - 5 < 0}}\,\,\,\,\left( {{\rm{do}}\,\,\sqrt {\rm{x}} {\rm{ + 5 > 0}}\,\,\,\forall {\rm{x}} \ge {\rm{0,}}\,\,{\rm{x}} \ne {\rm{25}}} \right)\]
\[ \Leftrightarrow \sqrt {\rm{x}} {\rm{ < 5 }} \Leftrightarrow {\rm{ x < 25}}\]
Kết hợp với điều kiện \[{\rm{x}} \ge {\rm{0,}}\,\,{\rm{x}} \ne {\rm{25}}\] ta có: \[{\rm{0}} \le {\rm{x < 25}}\]
Vậy\[{\rm{0}} \le {\rm{x < 25}}\]thỏa mãn bài toán.
Chọn C.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 250+ Công thức giải nhanh môn Toán 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
O là số chính phương. Vì số chính phương là số có thể lấy căn bậc 2. Kết quả phải là số nguyên. Căn bậc 2 của 0 = 0
1 là số chính phương. Vì số chính phương là số có thể lấy căn bậc 2. Kết quả phải là số nguyên. Căn bậc 2 của 1 = 1
Lời giải
Hai góc tương ứng là hai góc của hai tam giác khác nhau.
Hai góc đó bằng nhau và nằm trong hai tam giác bằng nhau.
Câu 3
A. \[{\rm{3}}\overrightarrow {{\rm{IM}}} {\rm{ + 4}}\overrightarrow {{\rm{IN}}} {\rm{ + }}\overrightarrow {{\rm{IP}}} {\rm{ = }}\overrightarrow {\rm{0}} \]
B. \[\overrightarrow {{\rm{IM}}} {\rm{ + 3}}\overrightarrow {{\rm{IN}}} {\rm{ + 4}}\overrightarrow {{\rm{IP}}} {\rm{ = }}\overrightarrow {\rm{0}} \]
C. \[{\rm{4}}\overrightarrow {{\rm{IM}}} {\rm{ + 3}}\overrightarrow {{\rm{IN}}} {\rm{ + }}\overrightarrow {{\rm{IP}}} {\rm{ = }}\overrightarrow {\rm{0}} \]
D. \[{\rm{4}}\overrightarrow {{\rm{IM}}} {\rm{ + }}\overrightarrow {{\rm{IN}}} {\rm{ + 3}}\overrightarrow {{\rm{IP}}} {\rm{ = }}\overrightarrow {\rm{0}} \]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.