Câu hỏi:
27/02/2023 317Cho biết các phân tử tARN có bộ ba đối mã mang axit amin tương ứng như sau: Glixin (XXA), Alanin (XGG), Valin (XAA), Xistêin (AXA), Lizin (UUU), Lơxin (AAX), Prôlin (GGG). Khi giải mã, tổng hợp một phân tử protein hoàn chỉnh đã cần đến số lượng axit amin mỗi loại là 10 Glixin,20 Alanin, 30 Valin, 40 Xistêin, 50 Lizin, 60 Lơxin, 70 Prôlin. Không tính các nucleotit tạo nên mã khởi đầu và mã kết thúc; khi gen phiên mã 5 lần, số lượng ribônucleotit loại Adenin môi trường cần cung cấp là
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 140k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: D
Gly |
Ala |
Val |
Cys |
Lys |
Leu |
Pro |
|
Số lượng |
10 |
20 |
30 |
40 |
50 |
60 |
70 |
Bộ ba |
XXA |
XGG |
XAA |
AXA |
UUU |
AAX |
GGG |
Tổng ribonu loại A |
A = 10 + 30x2 + 40x2 + 60x2=270 |
Tổng số A là 270
Gen phiên mã 5 lần số rA cần cung cấp là 270x5 = 1350
Tổng số A là 270
Gen phiên mã 5 lần số rA cần cung cấp là 270x5 = 1350
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Phân tử mARN ở tế bào nhân sơ được phiên mã từ một gen có 3000 nucleotit sau đó tham gia vào quá trình dịch mã. Quá trình tổng hợp protein có 5 riboxom cùng trượt trên mARN đó. Số axit amin môi trường cần cung cấp để hoàn tất quá trình dịch mã trên là
Câu 2:
Trong quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza có vai trò gì?
(1) Xúc tác tách 2 mạch của gen.
(2) Xúc tác cho quá trình liên kết bổ sung giữa các nucleotit của môi trường nội bào với các nucleotit trên mạch khuôn
(3) Nối các đoạn Okazaki lại với nhau.
(4) Xúc tác quá trình hoàn thiện mARN.
Phương án đúng là:
Câu 3:
Ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực có sự khác nhau về axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi polipeptit. Sự sai khác đó là:
Câu 4:
Chiều của mạch khuôn trên ADN được dùng để tổng hợp mARN và chiều tổng hợp mARN lần lượt là:
Câu 5:
Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ?
Câu 6:
Mạch gốc của một gen ở sinh vật nhân thực gồm:
Tên vùng |
Exon 1 |
Intron1 |
Exon2 |
Intron2 |
Exon3 |
Số nuclêôtit |
100 |
75 |
50 |
70 |
25 |
Phân tử mARN trưởng thành được sao từ mạch gốc của gen này dài bao nhiêu? (Nếu chỉ tính ở vùng mã hóa).
Câu 7:
về câu hỏi!