Câu hỏi:
13/03/2023 8,444Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) .. ? .. + O2 Al2O3
(2) P + .. ? .. P2O5
(3) S + .. ? .. SO2
(4) Mg + O2 .. ? ..
Hoàn thành các phương trình hoá học và đọc tên các sản phẩm tạo thành.
Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.
Quảng cáo
Trả lời:
(1) 4Al + 3O2 → 2Al2O3 (aluminium oxide)
(2) 4P + 5O2 → 2P2O5 (diphosphorus pentoxide)
(3) S + O2 → SO2 (sulfur dioxide)
(4) 2Mg + O2 → 2MgO (magnesium oxide)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho các oxide sau: CaO, Fe2O3, SO3, CO2, CO. Oxide nào có thể tác dụng với:
a) Dung dịch HCl;
b) Dung dịch NaOH.
Viết các phương trình hoá học. Hãy cho biết các oxide trên thuộc loại oxide nào?
Câu 2:
Viết phương trình hoá học minh hoạ cho tính chất hoá học của oxide base và oxide acid. Lấy magnesium oxide và sulfur dioxide làm ví dụ.
Câu 3:
Viết phương trình hoá học của phản ứng giữa SO2 và dung dịch NaOH minh hoạ cho tính chất hoá học của sulfur dioxide.
Câu 4:
Tìm hiểu tính chất hoá học của oxide base
Chuẩn bị: CuO (bột); dung dịch H2SO4 loãng; thìa lấy hoá chất, ống nghiệm.
Tiến hành:
Cho vào ống nghiệm 1 thìa nhỏ bột CuO, thêm vào khoảng 3 mL dung dịch H2SO4, lắc đều ống nghiệm và quan sát.
Thực hiện yêu cầu:
Nêu hiện tượng của thí nghiệm trên và giải thích.
Câu 5:
Tên, công thức hoá học của một số oxide
Tên oxide (1) |
Công thức hoá học (2) |
Tên oxide (3) |
Công thức hoá học (4) |
Barium oxide |
BaO |
Carbon dioxide |
CO2 |
Zinc oxide |
ZnO |
Sulfur trioxide |
SO3 |
Aluminium oxide |
Al2O3 |
Diphosphorus pentoxide |
P2O5 |
Nhận xét thành phần nguyên tố trong công thức phân tử của các oxide ở cột (2), (4) và thực hiện các yêu cầu:
1. Đề xuất khái niệm về oxide.
2. Phân loại oxide.
Câu 6:
Tại sao vôi sống (CaO) lại được sử dụng để khử chua đất trồng trọt?
về câu hỏi!