Câu hỏi:

13/07/2024 1,484

Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 3.

Tìm giá trị lớn nhất của P = a2 + b2 + c2 + 3\[\sqrt {abc} \].

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Lời giải

Ta có \[P \le \sqrt {{a^2} + 2\sqrt a ab + 2{b^2}} + \sqrt {{b^2} + 2\sqrt 2 bc + 2{c^2}} + \sqrt {{c^2} + 2\sqrt 2 ca + 2{a^2}} \]

\[P \le \sqrt {{{\left( {a + \sqrt 2 b} \right)}^2}} + \sqrt {{{\left( {b + \sqrt 2 c} \right)}^2}}  + \sqrt {{{\left( {c + \sqrt 2 a} \right)}^2}} \]

\[P \le {\left( {1 + \sqrt 2 } \right)^2}\left( {a + b + c} \right) = 1 + \sqrt 2 \]

Dấu "=" xảy ra khi (a; b; c) = (0; 0; 1) và các hoán vị.

Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là \[1 + \sqrt 2 \] khi (a; b; c) = (0; 0; 1) và các hoán vị.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải

Media VietJack

Đỉnh G có tọa độ (0; 4) nên a . 02 + b . 0 + c = 4

Do đó c = 4.

Điểm D có tọa độ (2; 3) nên a . 22 + b . 2 + 4 = 3

4a + 2b = −14 (1)

Điểm C có tọa độ (–2; 3) nên a . (−2)2 + b . (−2) + 4 = 3

4a – 2b = −14 (2)

Từ (1) và (2) suy ra a = – 0,25; b = 0.

Khi đó parabol có dạng y = −0,25 . x2 + 4

Điểm A và B có tung độ y = 0

−0,25 . x2 + 4 = 0

x = 4 hoặc x = – 4

Suy ra điểm B có tọa độ (4; 0) và điểm A có tọa độ (– 4; 0).

Vậy khoảng cách giữa hai điểm A và B là 8.

Lời giải

Lời giải

Media VietJack

a) Ta có: AN = AM (tính chất tiếp tuyến)

Suy ra ∆AMN cân tại A

Mặt khác, OA là tia phân giác cũng là đường cao

Do đó OA  MN (đpcm).

b) Đặt H là giao điểm của MN và AO.

Ta có MH = HN (OA  MN nên H là trung điểm MN).

Mà CO = CN = R.

Suy ra OH là đường trung bình của ∆MNC.

Do đó OH // MC hay MC // OA (đpcm).

c) Ta có OM = ON = R nên ON = 3 cm.

Ta có: ON2 + AN2 = AO2 (theo định lý Py-ta-go)

Suy ra AN2 = AO2 – ON2 = 52 – 32 = 25 – 9 = 16 

 AN = \[\sqrt {16} \] = 4 (cm)

Ta có: AO.HN = AN.NO (hệ thức lượng trong tam giác vuông).

Suy ra 5HN = 4 . 3 = 12  HN = \[\frac{{12}}{5}\] = 2,4 (cm).

Ta có MN = 2HN = 2 . 2,4 = 4,8 (H là trung điểm MN).

Vậy AM = AN = 4 cm; MN = 4,8 cm.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay