Câu hỏi:

13/07/2024 3,233

Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến AB đến (O) (B là tiếp điểm). Vẽ BE là đường kính của (O). Dựng đường cao BC của ∆OAB, tia BC cắt (O) tại D (D khác B).

a) Chừng minh AD là tiếp tuyến của (O) và OA // DE.

b) Gọi F là giao điểm của AE và (O) (F khác E). Chứng minh AE . AF = AC . AO.

c) Gọi G là giao điểm của BF và ED, H là giao điểm của AE và BD, I là giao điểm của AB và DE. Chứng minh GH // AB và AB = AI.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Lời giải

Media VietJack

a) Ta có: OB = OD (= R) nên ∆ODB cân tại O.

Mà OC là đường cao của ∆ODB.

Nên OC cũng là đường phân giác của ∆ODB.

 \[\widehat {BOC} = \widehat {COD}\] hay \[\widehat {BOA} = \widehat {AOD}\].

Xét ∆ABO và ∆ADO có:

OB = OD (= R)

\[\widehat {BOA} = \widehat {AOD}\] (chứng minh trên)

Cạnh OA chung

Do đó ∆ABO = ∆ADO (c.g.c)

Suy ra \[\widehat {ABO} = \widehat {ADO} = 90^\circ \].

Do đó AD là tiếp tuyến của (O).

Ta có: \[\widehat {DEB} = \frac{1}{2}\] sđ  (1)

Lại có: \[\widehat {BOD}\] = sđ

\[\widehat {BOA}\] = \[\frac{1}{2}\]\[\widehat {BOD}\]

Nên \[\widehat {BOA}\] = \[\frac{1}{2}\]          (2)

Từ (1) và (2) suy ra \[\widehat {BOA} = \widehat {DEO}\].

Mà hai góc này nằm ở vị trí đồng vị nên OA // DE.

b) Vì F thuộc đường tròn đường kính BE nên \[\widehat {BFE} = 90^\circ \]

Xét ∆ABE vuông tại B có: BF là đường cao

Suy ra AE . AF = AB2

Chứng minh tương tự, ta có: AC . AO = AD2.

Mà AB = AD (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

Do đó AB2 = AD2

Suy ra: AE . AF = AC.AO.

c) Vì D thuộc đường tròn đường kính BE nên \[\widehat {BDE} = 90^\circ \].

Ta có: BD là đường cao của ∆BGE; EF là đường cao của ∆BGE.

Mà BD, EF cắt nhau tại H.

Do đó H là trực tâm của ∆BGE.

Suy ra: GH BE; AB BE

Nên GH // AB.

Xét ∆BIE có: BO = EO (= R); AO // EI (AO // DE).

Do đó AB = AI.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải

Media VietJack

Đỉnh G có tọa độ (0; 4) nên a . 02 + b . 0 + c = 4

Do đó c = 4.

Điểm D có tọa độ (2; 3) nên a . 22 + b . 2 + 4 = 3

4a + 2b = −14 (1)

Điểm C có tọa độ (–2; 3) nên a . (−2)2 + b . (−2) + 4 = 3

4a – 2b = −14 (2)

Từ (1) và (2) suy ra a = – 0,25; b = 0.

Khi đó parabol có dạng y = −0,25 . x2 + 4

Điểm A và B có tung độ y = 0

−0,25 . x2 + 4 = 0

x = 4 hoặc x = – 4

Suy ra điểm B có tọa độ (4; 0) và điểm A có tọa độ (– 4; 0).

Vậy khoảng cách giữa hai điểm A và B là 8.

Lời giải

Lời giải

Media VietJack

a) Ta có: AN = AM (tính chất tiếp tuyến)

Suy ra ∆AMN cân tại A

Mặt khác, OA là tia phân giác cũng là đường cao

Do đó OA  MN (đpcm).

b) Đặt H là giao điểm của MN và AO.

Ta có MH = HN (OA  MN nên H là trung điểm MN).

Mà CO = CN = R.

Suy ra OH là đường trung bình của ∆MNC.

Do đó OH // MC hay MC // OA (đpcm).

c) Ta có OM = ON = R nên ON = 3 cm.

Ta có: ON2 + AN2 = AO2 (theo định lý Py-ta-go)

Suy ra AN2 = AO2 – ON2 = 52 – 32 = 25 – 9 = 16 

 AN = \[\sqrt {16} \] = 4 (cm)

Ta có: AO.HN = AN.NO (hệ thức lượng trong tam giác vuông).

Suy ra 5HN = 4 . 3 = 12  HN = \[\frac{{12}}{5}\] = 2,4 (cm).

Ta có MN = 2HN = 2 . 2,4 = 4,8 (H là trung điểm MN).

Vậy AM = AN = 4 cm; MN = 4,8 cm.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay