Đặt vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L\) và tụ điện có điện dung \({\rm{C}}\) mắc nối tiếp điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {\omega t + {\varphi _u}} \right)\) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức \(i = I\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {\omega t + {\varphi _i}} \right)\). Đại lượng được tính bằng biểu thức \(\frac{U}{I}\) có đơn vị là
Đặt vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L\) và tụ điện có điện dung \({\rm{C}}\) mắc nối tiếp điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {\omega t + {\varphi _u}} \right)\) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức \(i = I\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {\omega t + {\varphi _i}} \right)\). Đại lượng được tính bằng biểu thức \(\frac{U}{I}\) có đơn vị là
D. ampe (A)
Câu hỏi trong đề: (2023) Đề thi thử Vật Lí Sở Bình Dương có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
\(Z = \frac{U}{I}\). Chọn \({\bf{A}}\)
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
D. \(8,0{\rm{\;cm}}\)
Lời giải
Từ \({W_d} = 0\) đến \({W_{d{\rm{max}}}}\) thì vật đi từ biên đến vtcb
\( \Rightarrow \frac{T}{4} = 0,2{\rm{\;s}} \Rightarrow T = 0,8{\rm{\;s}} \to \omega = \frac{{2\pi }}{T} = \frac{{5\pi }}{2}{\rm{rad}}/{\rm{s}}\) \({W_{d{\rm{max}}}} = \frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2} \Rightarrow 80 \cdot {10^{ - 3}} = \frac{1}{2} \cdot 0,4 \cdot {\left( {\frac{{5\pi }}{2}} \right)^2} \cdot {A^2} \Rightarrow A \approx 0,08m = 8{\rm{\;cm}}\). Chọn D
Câu 2
D. \(19,4{\rm{\;N}}/{\rm{m}}\)
Lời giải
\(20T = 15s \Rightarrow T = 0,75s\)
\(T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \Rightarrow 0,75 = 2\pi \sqrt {\frac{{0,2}}{k}} \Rightarrow k \approx 14N/m\). Chọn B
Câu 3
B. \(\left( {2k + 1} \right)\frac{\pi }{4}\) với \(k = 0; \pm 1; \pm 2; \ldots \)
D. \(k\frac{\pi }{2}\) với \(k = 0; \pm 1; \pm 2; \ldots \)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
D. \({s_0} = \frac{{{\alpha _0}}}{\ell }\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \(0,04{\rm{H}}\)
B. \(0,51{\rm{H}}\)
D. \(0,2{\rm{H}}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
D. \(\left| {f - {f_0}} \right|\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. điểm \(M\) cách \(A\) một đoạn \(0,5\lambda \) là điểm bụng
B. điểm \(Q\) cách \(A\) một đoạn 3,5 3 là điểm nút
C. điểm \(N\) cách \(A\) một đoạn \(2\lambda \) là điểm bụng
D. điểm \(P\) cách \(A\) một đoạn \(2,25\lambda \) là điểm nút
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

