Đặt vào 2 đầu điện trở \(20{\rm{\Omega }}\) điện áp xoay chiều u thì dòng điện qua điện trở có biểu thức \(i = \) \(3{\rm{cos}}100\pi t{\rm{\;A}}\). Trong thời gian 5 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
Đặt vào 2 đầu điện trở \(20{\rm{\Omega }}\) điện áp xoay chiều u thì dòng điện qua điện trở có biểu thức \(i = \) \(3{\rm{cos}}100\pi t{\rm{\;A}}\). Trong thời gian 5 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
B. \(18000{\rm{\;J}}\)
D. \(27000{\rm{\;J}}\)
Câu hỏi trong đề: (2023) Đề thi thử Vật Lí Sở Bình Dương có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

\(P = {I^2}R = {\left( {\frac{3}{{\sqrt 2 }}} \right)^2} \cdot 20 = 90\left( {{\rm{\;W}}} \right)\)
\(Q = Pt = 90.5.60 = 27000{\rm{\;J}}\). Chon D
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- Sổ tay Vật lí 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Vật lí (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
D. \(8,0{\rm{\;cm}}\)
Lời giải
Từ \({W_d} = 0\) đến \({W_{d{\rm{max}}}}\) thì vật đi từ biên đến vtcb
\( \Rightarrow \frac{T}{4} = 0,2{\rm{\;s}} \Rightarrow T = 0,8{\rm{\;s}} \to \omega = \frac{{2\pi }}{T} = \frac{{5\pi }}{2}{\rm{rad}}/{\rm{s}}\) \({W_{d{\rm{max}}}} = \frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2} \Rightarrow 80 \cdot {10^{ - 3}} = \frac{1}{2} \cdot 0,4 \cdot {\left( {\frac{{5\pi }}{2}} \right)^2} \cdot {A^2} \Rightarrow A \approx 0,08m = 8{\rm{\;cm}}\). Chọn D
Câu 2
D. \(19,4{\rm{\;N}}/{\rm{m}}\)
Lời giải
\(20T = 15s \Rightarrow T = 0,75s\)
\(T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \Rightarrow 0,75 = 2\pi \sqrt {\frac{{0,2}}{k}} \Rightarrow k \approx 14N/m\). Chọn B
Câu 3
B. \(\left( {2k + 1} \right)\frac{\pi }{4}\) với \(k = 0; \pm 1; \pm 2; \ldots \)
D. \(k\frac{\pi }{2}\) với \(k = 0; \pm 1; \pm 2; \ldots \)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
D. \({s_0} = \frac{{{\alpha _0}}}{\ell }\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \(0,04{\rm{H}}\)
B. \(0,51{\rm{H}}\)
D. \(0,2{\rm{H}}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
D. \(\left| {f - {f_0}} \right|\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. điểm \(M\) cách \(A\) một đoạn \(0,5\lambda \) là điểm bụng
B. điểm \(Q\) cách \(A\) một đoạn 3,5 3 là điểm nút
C. điểm \(N\) cách \(A\) một đoạn \(2\lambda \) là điểm bụng
D. điểm \(P\) cách \(A\) một đoạn \(2,25\lambda \) là điểm nút
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.