Câu hỏi:
27/06/2023 3,885
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Drone racing is an exciting new sport that has become popular faster than (29)______ other sport before it. Pilots steer small and lightweight, but high-powered drones along courses with obstacles. They fly through gates and around flags at speeds of over a hundred miles an hour. They control the drones using VR-like headgear. Every drone has a camera (30)________ to it so that spectators can also view flights either on a big screen or with special headgear. The races take place either outdoors - in big stadiums, or indoors in old warehouses and sports arenas. (31)________ are short because the battery time of drones is limited. (32)_______ drone racing started only a few years ago, there are already international competitions that take place all over the world. In professional leagues, drone pilots compete for thousands of dollars. In March, the World Drone Prix was staged in Dubai. A 16-year-old British teenager not only one the race but also received a prize money of 250 000 dollars. Television and other media have become aware of drone racing. ESPN, an American sports channel, will be broadcasting international drone races starting this August. Races are also recorded and uploaded to YouTube and other video platforms (33)________ they can be viewed over and over again.
Drone racing is an exciting new sport that has become popular faster than (29)______ other sport before it.
Quảng cáo
Trả lời:
DỊCH BÀI:
Đua drone là một môn thể thao thú vị mới đã trở nên phổ biến nhanh hơn bất kỳ môn thể thao nào khác trước nó. Người điều khiển lái những chiếc drone nhỏ và nhẹ, nhưng có công suất cao vượt qua những chướng ngại vật. Họ lái nó bay qua những cánh cổng và vòng quanh những lá cờ với tốc độ lên đến hơn 100 dặm/giờ. Họ kiểm soát các drone bằng việc sử dụng thiết bị đeo đầu VR. Mỗi drone có gắn một máy quay để khán giả có thể quan sát chuyến bay trên màn hình lớn hoặc bằng thiết bị đeo đầu đặc biệt. Cuộc đua diễn ra cả ở ngoài trời - ở các sân vận động lớn, hoặc trong nhà tại những nhà kho cũ và nhà thi đấu thể thao. Những cuộc thi đấu rất ngắn vì thời lượng pin của drone có hạn. Mặc dù đua drone mới bắt đầu chỉ một vài năm trước, đã có những cuộc thi quốc tế diễn ra trên khắp thế giới. Ở các liên đoàn chuyên nghiệp, phi công lái drone cạnh tranh giải thưởng hàng nghìn đô la. Vào tháng 3, World Drone Prix đã được tổ chức tại Dubai. Một thiếu niên 16 tuổi người Anh không chỉ thắng cuộc đua mà còn nhận giải thưởng tiền mặt 250000 đô la. Truyền hình và các phương tiện truyền thông khác đã biết về hoạt động đua drone. ESPN, một kênh thể thao Mỹ, sẽ phát sóng những cuộc đua drone quốc tế kể từ tháng 8 này. Các cuộc đua cũng được ghi hành và đăng tải lên YouTube và các nền tảng video khác nơi mọi người có thể xem lại.
no other + N: bất kỳ cái gì khác
Tạm dịch:
Drone racing is an exciting new sport that has become popular faster than no other sport before it. (Đua drone là một môn thể thao thú vị mới đã trở nên phổ biến nhanh hơn bất kỳ môn thể thao nào khác trước nó.)
→ Chọn đáp án D
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Every drone has a camera (30)________ to it so that spectators can also view flights either on a big screen or with special headgear.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức từ vựng:
- attach (v): gắn, đính kèm
- connect (v): kết nối
- link (v): liên kết
- take (v): lấy
Tạm dịch:
Every drone has a camera attached to it so that spectators can also view flights either on a big screen or with special headgear. (Mỗi drone có gắn một máy quay để khán giả có thể quan sát chuyến bay trên màn hình lớn hoặc bằng thiết bị đeo đầu đặc biệt.)
→ Chọn đáp án A
Câu 3:
(31)________ are short because the battery time of drones is limited.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức từ vựng:
- compete (v): cạnh tranh
- competition (n): sự cạnh tranh, cuộc thi
- competitor (n): đối thủ
- competitiveness (n): tính cạnh tranh
Tạm dịch:
Competitions are short because the battery time of drones is limited. (Những cuộc thi đấu rất ngắn vì thời lượng pin của drone có hạn.)
→ Chọn đáp án B
Câu 4:
(32)_______ drone racing started only a few years ago, there are already international competitions that take place all over the world.
Lời giải của GV VietJack
A. However: tuy nhiên
B. Because: vì
C. Moreover: hơn nữa
D. Although: mặc dù
Tạm dịch:
Although drone racing started only a few years ago, there are already international competitions that take place all over the world. (Mặc dù đua drone mới bắt đầu chỉ một vài năm trước, đã có những cuộc thi quốc tế diễn ra trên khắp thế giới.)
→ Chọn đáp án D
Câu 5:
Races are also recorded and uploaded to YouTube and other video platforms (33)________ they can be viewed over and over again.
Races are also recorded and uploaded to YouTube and other video platforms (33)________ they can be viewed over and over again.
Lời giải của GV VietJack
Mệnh đề quan hệ (Relative clause):
Dùng trạng từ “where” để thay cho trạng ngữ chỉ nơi chốn ‘on YouTube and other video platforms”
Tạm dịch:
Races are also recorded and uploaded to YouTube and other video platforms where they can be viewed over and over again. (Các cuộc đua cũng được ghi hành và đăng tải lên YouTube và các nền tảng video khác nơi mọi người có thể xem lại.)
→ Chọn đáp án D
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 30 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay NLXH, sổ tay trọng tâm môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 1000 câu hỏi lí thuyết môn Vật lí (Form 2025) ( 45.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức cụm động từ (Phrasal verbs):
- die down: lắng xuống
- die out: chết dần
- die of something: chết vì cái gì
Tạm dịch: Loài voi châu Phi này đang chết dần.
→ Chọn đáp án C
Lời giải
A. cultures /ˈkʌl.tʃərz/: văn hóa
B. ideas /aɪˈdɪəz/: ý tưởng
C. migrants /ˈmaɪ.ɡrənts/: người di cư
D. customs /ˈkʌs.təmz/: phong tục
Đáp án C có âm “s” phát âm là /s/, các đáp án còn lại phát âm là /z/.
→ Chọn đáp án C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.