Câu hỏi:

25/04/2023 2,698 Lưu

Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s)

Her identity will never be revealed in order to protect her children from being judged.

A. uncovered
B. proclaimed
C. leaked
D. hid

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: reveal (tiết lộ) >< hide (che đậy)

Dịch: Danh tính của cô ấy sẽ không bao giờ được tiết lộ để bảo vệ những đứa con của cô ấy khỏi bị phán xét.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải:

Đáp án: I’ve never tasted a more delicious cake than this one.

Giải thích: have never Vp2: chưa bao giờ làm gì

Dịch: Tôi chưa bao giờ ăn một cái bánh nào ngon hơn cái bánh này.

Câu 2

A. having told
B. to have told
C. having been told
D. to have been told

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích:

Recall V-ing: gợi nhớ, nhắc lại đã làm gì, dựa vào nghĩa cần dùng ở dạng bị động: recall having been Vp2

Dịch: Bạn có chắc bạn đã nói với tôi chứ? Tôi không nhớ đã được kể về nó.

Câu 3

A. were playing
B. is playing
C. have been playing
D. had played

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. happen
B. happened
C. was happening
D. would happen

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. wears – is wearing
B. is wearing – wears
C. wear – is wearing
D. wears - wears

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP