Câu hỏi:

25/04/2023 3,391 Lưu

The committee ______ and censured him for his uncooperative attitude.

A. reprimanded
B. scolded
C. reproached
D. rebuked

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích:

- reprimand: khiển trách (hành động sai trái, chưa đúng, thường dùng trong một công ty hay tổ chức, dùng với sắc thái trang trọng)

- scold: trách mắng (dùng ở ngữ cảnh thông thường – informal)

- reproach: chỉ trích (vì không làm được điều người ta mong đợi)

- rebuke: quở trách (vì làm sai điều gì)

Dịch: Ủy ban đã khiển trách anh ta vì thái độ bất hợp tác của anh ta.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải:

Đáp án: I’ve never tasted a more delicious cake than this one.

Giải thích: have never Vp2: chưa bao giờ làm gì

Dịch: Tôi chưa bao giờ ăn một cái bánh nào ngon hơn cái bánh này.

Câu 2

A. having told
B. to have told
C. having been told
D. to have been told

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích:

Recall V-ing: gợi nhớ, nhắc lại đã làm gì, dựa vào nghĩa cần dùng ở dạng bị động: recall having been Vp2

Dịch: Bạn có chắc bạn đã nói với tôi chứ? Tôi không nhớ đã được kể về nó.

Câu 3

A. were playing
B. is playing
C. have been playing
D. had played

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. happen
B. happened
C. was happening
D. would happen

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. wears – is wearing
B. is wearing – wears
C. wear – is wearing
D. wears - wears

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP