Câu hỏi:
12/07/2024 3,590Cho tam giác ABC cân tại A \(\left( {\widehat A < 90^\circ } \right)\), đường cao AH. Kẻ HK ⊥ AC (K ∈ AC).
a) Tính HC, HK, \(\widehat C\) nếu AH = 20 cm, AC = 25 cm.
b) Qua B kẻ đường thẳng song song với AH, đường thẳng này cắt AC tại điểm E. Kẻ BD ⊥ AC (D ∈ AC). Chứng minh \(B{H^2} = \frac{{C{\rm{D}}.CE}}{4}\).
c) Gọi O là giao điểm của BD và AH. Chứng minh \(\frac{{BO}}{{DO}} = \frac{{A{\rm{E}}}}{{A{\rm{D}}}}\).
d) Kẻ KF ⊥ BC (F ∈ BC). Chứng minh CF = AC. sin3E.
Câu hỏi trong đề: 5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
a) Xét tam giác AHC vuông ở H ta có
AC2 = AH2 + HC2 (định lí Pytago)
Hay 252 = 202 + HC2
Suy ra HC = 15 (cm).
Xét tam giác AHC vuông ở H có HK ⊥ AC
Suy ra \(\frac{1}{{H{K^2}}} = \frac{1}{{A{H^2}}} + \frac{1}{{H{C^2}}}\) (hệ thức lượng trong tam giác vuông)
Hay \(\frac{1}{{H{K^2}}} = \frac{1}{{{{20}^2}}} + \frac{1}{{{{15}^2}}}\)
Suy ra HK = 12
Xét tam giác AHC có \(\sin C = \frac{{AH}}{{AC}} = \frac{{20}}{{25}}\)
Suy ra \(\widehat C \approx 53^\circ \)
b) Ta có BE // AH, AH ⊥ BC
Suy ra BE ⊥ BC
Hay tam giác BCE vuông tại B có BD ⊥ AC (giả thiết)
Suy ra BC2 = CD . CE (hệ thức lượng trong tam giác vuông)
⟺ (2BH)2 = CD . CE
⟺ 4BH2 = CD . CE
⟺ \(B{H^2} = \frac{{C{\rm{D}}.CE}}{4}\)
c) Kẻ AT // BD (T ∈ BE)
Mà BD ⊥ AC suy ra AT ⊥ AC, hay \(\widehat {E{\rm{A}}T} = 90^\circ \).
Xét tứ giác ATB có AT // BO, BT // AO
Suy ra ATBO là hình bình hành
Do đó AT = BO (tính chất hình bình hành)
Vì AH // BE nên \(\widehat {CAH} = \widehat {AEB}\) (hai góc đồng vị)
Xét DEAT và DOAD có
\(\widehat {CAH} = \widehat {AEB}\) (cmt);
\(\widehat {E{\rm{A}}T} = \widehat {{\rm{ADO}}} = 90^\circ \)
Suy ra (g.g)
Do đó \(\frac{{AT}}{{{\rm{DO}}}} = \frac{{{\rm{EA}}}}{{A{\rm{D}}}}\) (tỉ số đồng dạng)
Mà AT = BO (chứng minh trên)
Suy ra \(\frac{{OB}}{{O{\rm{D}}}} = \frac{{A{\rm{E}}}}{{A{\rm{D}}}}\).
d) Xét tam giác KFC có CF = CK . sin \(\widehat {CKF}\)
Xét tam giác KHC có CK = HC . sin \(\widehat {KHC}\)
Xét tam giác AHC có HC = AC . sin \(\widehat {HAC}\)
Suy ra \(CF = AC.\sin \widehat {HAC}.\sin \widehat {KHC}.\sin \widehat {CKF}\)
Mà \(\widehat {HAC} = \widehat E\) (hai góc đồng vị);
\(\widehat {KHC} = \widehat E\) (cùng phụ với góc \(\widehat C\));
\(\widehat {CKF} = \widehat E\) (cùng phụ với góc \(\widehat C\))
Do đó CF = AC. sin3E
Vậy CF = AC. sin3E.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Cho hình vuông ABCD. Trên tia đối của tia BA lấy điểm E, trên tia đối của tia CB lấy điểm F sao cho AE = CF.
a) Chứng minh tam giác EDF vuông cân.
b) Gọi I là trung điểm của EF. Chứng minh BI = DI.
c) Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Chứng minh O, C, I thẳng hàng.
Câu 4:
Cho tam giác ABC với AB = AC. Lấy I là trung điểm BC. Trên tia BC lấy điểm N, trên tia CB lấy điểm M sao cho CN = BM. Chứng minh:
a) \(\widehat {ABI} = \widehat {ACI}\)và AI là tia phân giác của góc BAC.
b) AM = AN.
c) AI vuông góc với BC.
Câu 5:
Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh các AD, DC lần lượt lấy các điểm E, F sao cho AE = DF. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của EF, BF.
a) Chứng minh các tam giác ADF và BAE bằng nhau.
b) Chứng minh MN vuông góc AF.
Câu 6:
Cho tam giác ABC nhọn. Chứng minh rằng BC2 = AB2 + AC2 – 2AB.AC.cosA.
Câu 7:
5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 1)
135 câu Bài tập Hình học mặt nón, mặt trụ, mặt cầu cực hay có lời giải (P1)
80 câu Trắc nghiệm Tích phân có đáp án (Phần 1)
15 câu Trắc nghiệm Số phức có đáp án (Vận dụng)
80 câu Bài tập Hình học Khối đa diện có lời giải chi tiết (P1)
148 câu Bài tập Hình học mặt nón, mặt trụ, mặt cầu từ đề thi Đại học có lời giải (P1)
7 câu Trắc nghiệm Khối đa diện lồi và khối đa diện đều có đáp án (Vận dụng)
62 câu Trắc nghiệm Khái niệm về khối đa diện (nhận biết)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận