Câu hỏi:
12/07/2024 13,219Có những bazơ: Cu(OH)2, KOH, Fe(OH)3, NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2, Zn(OH)2. Hãy cho biết những bazơ nào:
a) Tác dụng được với dung dịch HCl?
b) Bị phân hủy ở nhiệt độ cao?
c) Tác dụng được với dung dịch FeCl3?
d) Đổi màu quỳ tím thành xanh?
e) Tác dụng được với khí CO2?
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Cu(OH)2, KOH, Fe(OH)3, NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2, Zn(OH)2
Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
KOH + HCl → KCl + H2O
Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O
NaOH + HCl → NaCl + H2O
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + 2H2O
b) Cu(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2
c) KOH, NaOH, Ba(OH)2
\[3KOH + FeC{l_3} \to 3KCl + Fe{(OH)_3} \downarrow \]
\[3NaOH + FeC{l_3} \to 3NaCl + Fe{(OH)_3} \downarrow \]
\[3Ba{(OH)_2} + 2FeC{l_3} \to 3BaC{l_2} + 2Fe{(OH)_3} \downarrow \]
d) KOH, NaOH, Ba(OH)2
e) KOH, NaOH, Ba(OH)2
\[2KOH + C{O_2} \to {K_2}C{O_3} + {H_2}O\]
\[2NaOH + C{O_2} \to N{a_2}C{O_3} + {H_2}O\]
\[Ba{(OH)_2} + C{O_2} \to BaC{O_3} \downarrow + {H_2}O\]
\[KOH + C{O_2} \to KHC{O_3}\]
\[NaOH + C{O_2} \to NaHC{O_3}\]
\[Ba{(OH)_2} + 2C{O_2} \to Ba{(HC{O_3})_2}\]
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Hợp chất X có dạng A2B5, tổng số hạt proton trong phân tử là 70. Số hạt mang điện trong A nhiều hơn số hạt mang điện trong B là 14. Xác định số proton của A và B.
Câu 3:
Cho 200ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol các ion Na+, Cl-, H+ trong dung dịch X lần lượt là:
Câu 4:
Câu 5:
Nguyên tố A có tổng số hạt là 34 hạt. Tìm số hạt mỗi loại trong A, A là nguyên tố nào?
Câu 6:
Một bình đựng 400 gam dung dịch nước muối có chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình đó bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối?
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 5: Pin điện và điện phân
Tổng hợp bài tập Hóa vô cơ hay và khó (P3)
32 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 6: Đại cương về kim loại
15 câu trắc nghiệm Hóa 12 Chân trời sáng tạo Bài 14. Đặc điểm cấu tạo và liên kết kim loại. Tính chất kim loại có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Bài 15: Tách kim loại và tái chế kim loại có đáp án
15 câu trắc nghiệm Hóa 12 Chân trời sáng tạo Bài 15. Các phương pháp tách kim loại có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại có đáp án
15 câu trắc nghiệm Hóa 12 Kết nối tri thức Bài 24. Nguyên tố nhóm IA có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận
Hải Nghiện Đá
21:01 - 23/10/2023
Hay quá