Câu hỏi:
27/06/2023 14,272They may find it difficult to (34) _______ friendships with the children in the family and they will certainly have to get used to a variety of new things, including food, the climate and the language.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Dịch bài đọc:
SỐC VĂN HÓA ĐỐI VỚI SINH VIÊN TRAO ĐỔI NGÔN NGỮ
Sinh viên đến ở với một gia đình bản xứ ở một quốc gia khác thường phải thực hiện một số điều chỉnh về văn hóa. Họ có thể cảm thấy khó hình thành tình bạn với những đứa trẻ trong gia đình và chắc chắn họ sẽ phải làm quen với nhiều điều mới lạ, bao gồm thức ăn, khí hậu và ngôn ngữ. Một khó khăn nữa có thể là những kỳ vọng khác nhau mà cha mẹ chủ nhà dành cho họ so với cha mẹ của chính họ.
Họ có thể không chuẩn bị cho việc phải giúp đỡ công việc nhà, hoặc về nhà sớm hơn vào buổi tối so với lúc nhà. Họ có thể không còn có được sự tự do nhiều như trước, và đôi khi họ có thể ngạc nhiên trước hành vi của những đứa trẻ trong gia đình, mặc dù thường thân thiện và chào đón nhưng đôi khi có vẻ thiếu trưởng thành. Tuy nhiên, sinh viên trao đổi ngôn ngữ thường vui vẻ và thường hình thành tình bạn lâu dài.
Đáp án C
Kiến thức từ vựng
A. force (v): ép buộc
B. shape (v): định hình
C. form (v): tạo thành, hình thành
D. land (v): đạt được
Thông tin: They may find it difficult to form friendships with the children in the family and they will certainly have to get used to a variety of new things, including food, the climate and the language.
Tạm dịch: Họ có thể cảm thấy khó hình thành tình bạn với những đứa trẻ trong gia đình và chắc chắn họ sẽ phải làm quen với nhiều điều mới lạ, bao gồm thức ăn, khí hậu và ngôn ngữ.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
An extra difficulty may be the different expectations (35) __________ the host parents have of them in comparison with their own parents.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật ‘expectations’ → dùng “which”
Thông tin: An extra difficulty may be the different expectations which the host parents have of them in comparison with their own parents.
Tạm dịch: Một khó khăn nữa có thể là những kỳ vọng khác nhau mà cha mẹ chủ nhà dành cho họ so với cha mẹ của chính họ.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
A. illegal (adj): phạm pháp
B. irresponsible (adj): vô trách nhiệm
C. impolite (adj): bất lịch sự
D. unprepared (adj): không sẵn sàng, không chuẩn bị trước
Thông tin: They may be unprepared for the fact that they are expected to help with the housework, or come home earlier in the evenings than they ever would at home.
Tạm dịch: Họ có thể không sẵn sàng cho việc phải giúp đỡ công việc nhà, hoặc về nhà sớm hơn vào buổi tối so với khi ở nhà.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
A. many + N (đếm được): nhiều
B. a few + N (đếm được): một số
C. each + N (số ít): mỗi
D. much + N (không đếm được): nhiều
‘independence’ là danh từ không đếm được, nên ta dùng much
Thông tin: They may not have as much independence as they are used to, and they may sometimes be surprised by the behaviour of the children in the family who, although usually friendly and welcoming may sometimes seem a little immature.
Tạm dịch: Họ có thể không còn có được sự tự do nhiều như trước, và đôi khi họ có thể ngạc nhiên trước hành vi của những đứa trẻ trong gia đình, mặc dù thường thân thiện và chào đón nhưng đôi khi có vẻ hơi thiếu trưởng thành.
Câu 5:
(38) __________, language exchange students generally enjoy themselves and often form lasting friendships.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
A. However: tuy nhiên
B. Therefore: vậy nên
C. Otherwise: nếu không thì
D. For example: ví dụ
Thông tin: They may not have as much independence as they are used to, and they may sometimes be surprised by the behaviour of the children in the family who, although usually friendly and welcoming may sometimes seem a little immature. However, language exchange students generally enjoy themselves and often form lasting friendships.
Tạm dịch: Họ có thể không còn độc lập nhiều như trước, và đôi khi họ có thể ngạc nhiên trước hành vi của những đứa trẻ trong gia đình, mặc dù thường thân thiện và chào đón nhưng đôi khi có vẻ hơi thiếu trưởng thành. Tuy nhiên, sinh viên trao đổi ngôn ngữ thường vui vẻ và thường hình thành tình bạn lâu dài.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
They _______ a big row about how to raise their child last night.
Câu 2:
Peter was bitterly disappointed at the test result, but I think he’ll soon _______ it.
Câu 3:
Reading the article about damages caused by the heavy storm really brought a lump to my _______.
Câu 6:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
về câu hỏi!