Câu hỏi:
27/06/2023 13,267- Tiêu đề SEO: Ever since humans (26) _____ the Earth, they have made use of various forms of communication.
Ever since humans (26) _____ the Earth, they have made use of various forms of communication.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B
A. settled (v): ổn định cuộc sống; định cư
B. inhabited st (v): ở, sống ở (nơi nào)
C. resided + giới từ + Noun (v): trú ngụ tại, cư trú, sinh
D. lived + giới từ + Noun (v): sống ở đâu
Thông tin: Ever since humans inhabited the Earth, they have made use of various forms of communication.
Tạm dịch: Kể từ khi con người tồn tại trên Trái Đất, họ đã vận dụng đa dạng các hình thức khác nhau để giao tiếp.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Giới từ + whom/ which
Thông tin: When there is a language barrier, communication is accomplished through sign language in which motions stand for letters, words, and ideas.
Tạm dịch: Khi tồn tại rào cản ngôn ngữ, giao tiếp đã hoàn thành tốt nhiệm vụ thông qua ngôn ngữ cử chỉ mả những chuyển động của nó đại diện cho các chữ cái, các từ và các ý tưởng.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
A. Many of + the/ tính từ sở hữu + danh từ số nhiều: nhiều
B. Every + danh từ số ít: tất cả
C. Each of + the/ tính từ sở hữu + danh từ số nhiều: mỗi
D. Much of + the/ tính từ sở hữu + danh từ không đếm được: nhiều
Thông tin: Many of these symbols of whole words are very picturesque and exact and can be used internationally, spelling, however, cannot.
Tạm dịch: Nhiều những kí hiệu cầu từ của dạng ngôn ngữ này rất độc đáo và chính xác, và thường được sử dụng một cách vô ý thức; mặc dù vậy, việc đánh vần là không thể được.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
A. transmits (v): truyền tải
B. translates (v): dịch
C. transforms (v): thay đổi, biến đổi
D. transacts (v): giao dịch
Thông tin: Body language transmits ideas or thoughts by certain actions, either intentionally or unintentionally.
Tạm dịch: Ngôn ngữ cơ thể truyền đạt ý tưởng hoặc suy nghĩ thông qua những hành động nhất định, cố ý hoặc vô ý.
Câu 5:
(30) _____ verbalization is the most common form of language, other systems and techniques also express human thoughts and feelings.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
A. Despite + N/ Ving: dù cho, dẫu cho
B. However: tuy nhiên
C. While + S + V: trong khi
D. As + S + V: khi
Thông tin: While verbalization is the most common form of language, other systems and techniques also express human thoughts and feelings.
Tạm dịch: Trong khi lời nói là hình thức phổ biến nhất của ngôn ngữ thì một số hệ thống và kỹ thuật khác cũng thể hiện được những suy nghĩ và cảm xúc của con người.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
They firmly _____ the view that it was wrong to use violence in educating children
Câu 2:
Her explanation of the phenomenon was so confusing that I couldn't _____ anything.
Câu 3:
I found the movie completely engrossing from beginning to end. It's such a pity that you haven't seen it.
Câu 4:
I was in the hospital for a week after I contracted malaria, but now I'm back home, and I'm on the _____.
Câu 5:
On March 23rd, 2021, the Sputnik V vaccine _____ in Vietnam “for emergency use” to help achieve the total target of 150 million doses
Câu 6:
The word “procuring” in paragraph 1 is closest in meaning to _____.
về câu hỏi!