Quảng cáo
Trả lời:
* Bản vẽ nhà đơn giản:
* Đọc bản vẽ:
Trình tự đọc |
Nội dung đọc |
Kết quả |
1. Khung tên |
- Tên gọi ngôi nhà - Tỉ lệ bản vẽ - Nơi thiết kế |
- Nhà mái bằng 1 tầng. - 1:50 - Công ty xây dựng dân dụng |
2. Hình biểu diễn |
- Tên gọi các hình biểu diễn ngôi nhà. - Vị trí đặt các hình biểu diễn |
- Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt + Mặt đứng: ở vị trí hình chiếu đứng + Mặt bằng: ở vị trí hình chiếu bằng + Mặt cắt: ở vị trí hình chiếu cạnh |
3. Cách bố trí các phòng |
- Số phòng - Tên gọi của từng phòng |
- 5 phòng - Phòng khách, phòng ngủ 1, phòng ngủ 2, phòng ăn, phòng vệ sinh |
4. Kích thước |
- Kích thước chung của ngôi nhà. - Kích thước của từng phòng |
- 11,7m × 8m × 7,2m - Phòng khách: 4,67 m × 3,9m - Phòng ngủ 1: 4,7 m × 3,9 m - Phòng ngủ 2: 4,4 m × 3,9 m - Bếp + phòng ăn: 4,4 m × 3,9 m - Phòng vệ sinh: 2,89 m × 1,7 m |
5. Các bộ phận chính của ngôi nhà |
- Số lượng cửa đi, cửa sổ - Loại cửa được sử dụng - Kích thước của từng loại cửa |
- Cửa đi: 4, cửa sổ: 5 - Cửa đi đơn 1 cánh, cửa đi đơn 4 cánh. - Cửa đi đơn 1 cánh: 0,8m × 2,3m - Cửa đi đơn 4 cánh: 2,2m × 2,6m |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Trình tự đọc |
Nội dung đọc |
Kết quả |
1. Khung tên |
- Tên gọi ngôi nhà - Tỉ lệ bản vẽ - Nơi thiết kế |
- Nhà mái bằng 1 tầng. - 1:50 - Công ty xây dựng dân dụng |
2. Hình biểu diễn |
- Tên gọi các hình biểu diễn ngôi nhà. - Vị trí đặt các hình biểu diễn |
- Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt + Mặt đứng: ở vị trí hình chiếu đứng + Mặt bằng: ở vị trí hình chiếu bằng + Mặt cắt: ở vị trí hình chiếu cạnh |
3. Cách bố trí các phòng |
- Số phòng - Tên gọi của từng phòng |
- 5 phòng - Phòng khách, phòng ngủ 1, phòng ngủ 2, phòng ăn, phòng vệ sinh |
4. Kích thước |
- Kích thước chung của ngôi nhà. - Kích thước của từng phòng |
- 7800m × 11000mm × 4250mm - Phòng khách: 5700 mm × 3600mm - Phòng ngủ 1: 4650 mm × 4000 mm - Phòng ngủ 2: 4650 mm × 4000 mm - Bếp + phòng ăn: 3600 mm × 5100 mm - Phòng vệ sinh: 1500 mm × 3050 mm |
5. Các bộ phận chính của ngôi nhà |
- Số lượng cửa đi, cửa sổ - Loại cửa được sử dụng - Kích thước của từng loại cửa |
- Cửa đi: 5, cửa sổ: 5 - Cửa đi đơn 1 cánh, cửa đi đơn 4 cánh. - Cửa đi đơn 1 cánh: 700, 650, 800 - Cửa đi đơn 4 cánh: 2200 |
Lời giải
Những kí hiệu trong bảng kí hiệu quy ước được sử dụng ở Hình 5.1 là:
- Cửa đi một cánh trên mặt đứng và mặt bằng.
- Cửa đi bốn cánh trên mặt bằng.
- Cửa sổ đơn hai cánh trên mặt đứng và mặt bằng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ 2 đề thi cuối học kì 2 Công nghệ 8 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 2)
Bộ 2 đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 đề thi cuối học kì 2 Công nghệ 8 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 2)
Bộ 2 đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 2)
Bộ 2 đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 8 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 đề thi cuối học kì 2 Công nghệ 8 Cánh diều có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận