Câu hỏi:

27/06/2023 3,768

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 34 to 38. TESTING GAMES    
   How lucky can you be? Twelve-year-old Eloise Noakes has got the best job in the world – (34) _______ out new games. A leading company held a competition to find young testers and Eloise was selected to test games (35) _______ are about to be launched onto the market. Each week she is given a different game to play before recording her thoughts on a form designed by the company. As the company director said, “What better way to find out about games than to put them in the hands of the customers who will make most use of them?” Eloise is (36) _______ with her new job but she also takes it very seriously. She is allowed to keep the games after testing them. (37) _______, she has decided instead to give them away to children less fortunate than herself. “I’ve got (38) _______ of games and some children don’t have any,” she explained. (Adapted from Cambridge English First for Schools 1, 2015) Twelve-year-old Eloise Noakes has got the best job in the world – (34) _______ out new game

- Tiêu đề SEO: Twelve-year-old Eloise Noakes has got the best job in the world – (34) _______ out new game

Twelve-year-old Eloise Noakes has got the best job in the world – (34) _______ out new games.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Kiến thức Đọc điền từ

Xét các đáp án:

Cụm từ try out: thử

Thông tin: Twelve-year-old Eloise Noakes has got the best job in the world (34) trying out new games.

Tạm dịch: Eloise Noakes mười hai tuổi đã có công việc tốt nhất trên thế giới thử các trò chơi mới.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

A leading company held a competition to find young testers and Eloise was selected to test games (35) _______ are about to be launched onto the market.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án C

Kiến thức Đọc điền từ

Xét các đáp án:

A. whom: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, có chức năng làm tân ngữ trong mệnh đề quan

hệ.

B. whose: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, có chức năng làm tính từ sở hữu trong mệnh đề quan hệ.

C. which: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật, có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.

D. who: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.

Ta thấy, trước chỗ trống là “games” – các trò chơi, danh từ chỉ sự vật và sau chỗ trống là động từ TO BE nên cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ sự vật, có chức năng làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.

Vậy đáp án đúng là C

Thông tin: A leading company held a competition to find young testers and Eloise was selected to test games (35) which are about to be launched onto the market.

Tạm dịch: Một công ty hàng đầu đã tổ chức một cuộc thi để tìm kiếm những người thử nghiệm trẻ tuổi và Eloise đã được chọn để thử nghiệm các trò chơi sắp tung ra thị trường.

Câu 3:

Eloise is (36) _______ with her new job but she also takes it very seriously.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án D

Kiến thức Đọc điền từ

Xét các đáp án:

A. amused (+ at/ by): giải trí

B. proud (+ of): tự hào

C. thankful (+ for): biết ơn

D. delighted (+ with): vui thích

Dựa vào nghĩa, đáp án phù hợp là D                         

Thông tin: As the company director said, “What better way to find out about games than to put them in the hands of the customers who will make most use of them?” Eloise is (36) delighted with her new job but she also takes it very seriously.

Tạm dịch: Như giám đốc công ty đã nói, “Còn cách nào tốt hơn để tìm hiểu về trò chơi hơn là trao chúng cho những khách hàng sẽ sử dụng chúng nhiều nhất?” Eloise vui thích với công việc mới nhưng cô ấy cũng rất coi trọng nó.

Câu 4:

She is allowed to keep the games after testing them. (37) _______, she has decided instead to give them away to children less fortunate than herself

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án A

Kiến thức Đọc điền từ

Xét các đáp án:

A. However: tuy nhiên

B. Although: mặc dù

C. Otherwise: nếu không thì

D. Moreover: hơn nữa

Dựa vào nghĩa, đáp án phù hợp là A

Thông tin: She is allowed to keep the games after testing them. (37) However, she has decided instead to give them away to children less fortunate than herself.

Tạm dịch: Cô ấy được phép giữ các trò chơi sau khi thử nghiệm chúng. Tuy nhiên, thay vào đó, cô đã quyết định tặng chúng cho những đứa trẻ kém may mắn hơn mình

Câu 5:

“I’ve got (38) _______ of games and some children don’t have any,” she explained.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án B

Kiến thức Đọc điền từ

Xét các đáp án:

A. many (+ N-số nhiều): nhiều

B. plenty (+ of + N-số nhiều/ không đếm được): nhiều

C. several (+ N-số nhiều): một vài

D. much (+ N- không đếm được): nhiều

Thông tin: “I’ve got (38) plenty of games and some children don’t have any,” she explained.

Tạm dịch: “Tôi có rất nhiều trò chơi và một số trẻ em không có trò chơi nào,” cô ấy giải thích.

 

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

What is the passage mainly about?

 

Lời giải

Đáp án D

Kiến thức Đọc hiểu

Ý chính của bài là gì?

Xét các đáp án:

A. đà điểu đực và cái

B. tất cả về trứng của đà điểu

C. phân bố và môi trường sống của đà điểu

D. sự thật về đà điểu và thói quen của chúng

Thông tin:

Đoạn 1: tác giả cung cấp thông tin về kích thước của đà điểu và việc nó đi lại như thế nào.

Đoạn 2: nguồn gốc và môi trường sống của đà điểu

Đoạn 3: thói quen của đà điểu, sinh sản của đà điểu

Vậy đáp án đúng là D

Dịch bài đọc

ĐÀO ĐIỆU

Đà điểu là loài chim lớn nhất và nặng nhất trên trái đất. Chúng có thể cao tới 9 feet và nặng tới 250 pound. Mặc dù có cánh, nhưng chúng không thể bay. Thay vào đó, đà điểu có đôi chân dài và khỏe giúp chúng chạy rất nhanh khi cảm thấy bị đe dọa. Đà điểu sử dụng đôi cánh để di chuyển về phía trước và giúp chúng đổi hướng.

Đà điểu có nguồn gốc từ Châu Phi, nơi chúng vẫn sống ở các vùng sa mạc và đồng cỏ khô cằn, rộng mở gọi là thảo nguyên. Đà điểu cũng có thể được tìm thấy trong các sở thú trên khắp thế giới. Con người đã thuần hóa đà điểu, vì vậy hiện nay đà điểu sống trong các trang trại ở hơn một chục quốc gia, bao gồm Hoa Kỳ, Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, Brazil và Costa Rica. Chúng được nuôi để lấy thịt, da và lông.

Đà điểu thích sống theo nhóm nhỏ gọi là bầy đàn. Đà điểu đực được gọi là gà trống; đà điểu cái được gọi là gà mái. Đà điểu con được gọi là gà con. Đà điểu cái đẻ trứng, nhưng cả đà điểu đực và cái đều thay phiên nhau ngồi trên trứng để giữ ấm cho trứng.

(Trích từ trang web Readtheory.org)

Lời giải

Đáp án A

Kiến thức Giới từ

Ta có cấu trúc be acquainted with: quen với

Vậy đáp án đúng là A

Tạm dịch: Cảnh sát cho biết những tên trộm rõ ràng đã quen thuộc với hệ thống báo động tại cửa hàng bách hóa.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Jack and Peter are talking about their plan for this weekend.

- Jack: “Why don’t we visit the imperial citadel this weekend?”

- Peter: “_______.”

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Yesterday I _______ in the park when I saw Dick playing football.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay