The train service has been a ___ since they introduced the new schedules.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
shambles: hỗn độn, nhốn nháo
rumpus: sự om sòm
chaos: sự hỗn loạn
fracas: cuộc ẩu đả
Loại C vì “chaos” là danh từ không đếm được.
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch: Dịch vụ xe lửa đã trở nên hỗn loạn kể từ khi họ đưa ra lịch trình mới.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Lời giải
|
1. inhabit à inhabiting/which(that) inhabit |
|
2. hot à heat |
|
3. constantly à constant |
|
4. try à trying |
|
5. what à which |
|
6. rise à to rise |
|
7. degree à degrees |
|
8. unusual à unusually |
|
9. a à an |
|
10. absorb à absorbed |
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.