Câu hỏi:

26/06/2023 2,009 Lưu

Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở tilacoit, cần có ánh sáng, nước và giải phóng O2.
B. Trong quang hợp, O2 được tạo ra từ CO2.
C. Pha sáng tạo ra ATP và NADPH cung cấp cho pha tối.
D. Pha tối diễn ra ở chất nền lục lạp, cần có CO2 và tạo ra glucôzơ.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Phương pháp:

Vận dụng kiến thức về quá trình quang hợp ở thực vật.

Cách giải:

Phát biểu sai là đáp án B.

Vì trong quá trình quang hợp, O2 được tạo ra từ H2O trong phương trình quang phân li nước.

Chọn B.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Vận dụng kiến thức về quy luật di truyền quần thể để giải bài tập.

Cách giải:

Cấu trúc di truyền của quần thể I: 9% AA : 42% Aa : 49% aa → Quần thể I cân bằng di truyền.

Cấu trúc di truyền của quần thể II: 12% AA : 36% Aa : 52% aa → Quần thể II không cân bằng.

→ Tần số alen của quần thể I: A = 0,3; a = 0,7

Tần số alen của quần thể II: A = 0,3; a = 0,7

→ I đúng.

II đúng. Các cá thể có cùng màu lông của quần thể I giao phối với nhau

Nhóm 1: 0,51 (3/17 AA : 14/17 Aa)

Nhóm 2: 0,49 aa

→ F1 aa = 0,51 x 48/289 + 0,49 = 49/85

III đúng.

Để F1 cho kiểu hình lông đen thì P: Aa x Aa

Ở quần thể I: 3/17 AA ; 14/17 Aa

Ở quần thể II: ¼ AA : ¾ Aa

→ Tỉ lệ F1 aa = 14/17 x ¾ x ¼ = 21/136.

IV sai. Cấu trúc di truyền của quần thể II không cân bằng.

Chọn C.

Lời giải

Vận dụng kiến thức về cách giải bài tập quy luật di truyền.

Cách giải:

F1 cho 10 loại kiểu gen → Hai cặp gen Aa, Bb di truyền liên kết với nhau, có hoán vị gen 2 bên.

Tỉ lệ AABB + aabb = 32% mà tỉ lệ kiểu gen AABB luôn bằng với kiểu gen aabb (vì P tự thụ phấn).

→ aabb = 0,16

→ Tỉ lệ giao tử ab = 0,4 (giao tử liên kết)

→ Kiểu gen P: AB//ab và f = 20%.

→ Tỉ lệ kiểu gen 2 alen trội ở F1 là: AAbb + aaBB + AaBb = 0,1 x 0,1 x 4 + 0,4 x 0,4 x 2 = 36%.

Chọn C.16

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Chuyển đoạn dẫn tới sự trao đổi đoạn trong 1 NST hoặc giữa 2 cặp NST.
B. Chuyển đoạn làm chuyển 1 đoạn NST từ nhóm gen liên kết này sang nhóm gen liên kết khác.
C. Các thể đột biến do chuyển đoạn thường mất khả năng sinh sản.
D. Đột biến chuyển đoạn không có ý nghĩa với tiến hóa và chọn giống.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. môi trường đất.
B. môi trường trên cạn.
C. môi trường nước.
D. môi trường sinh vật.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. lượng sản phẩm do gen tạo ra.
B. số lượng gen trong tế bào.
C. số lần nhân đôi của ADN.
D. trình tự nucleotit trên gen.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. 3 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 1 xanh, nhăn: 1 vàng, trơn.
B. 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn.
C. 9 vàng, trơn : 3 xanh, trơn : 3 xanh, nhăn : 1 vàng, nhăn.
D. 1 vàng, trơn : 1 vàng, nhăn : 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP