Quan sát Hình 2.9 và cho biết nguồn nitrogen cung cấp cho cây được tạo ra từ những hoạt động nào.
Quan sát Hình 2.9 và cho biết nguồn nitrogen cung cấp cho cây được tạo ra từ những hoạt động nào.

Quảng cáo
Trả lời:

Nguồn nitrogen cung cấp cho cây được tạo ra từ các hoạt động là:
- Hoạt động cố định nitrogen khí quyển của các vi sinh vật hoặc tác dụng của sấm chớp.
- Sự phân hủy xác động, thực vật và phân bón do con người cung cấp.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Nhận xét về ảnh hưởng của độ ẩm đất đến cường độ thoát hơi nước ở cây nha đam: Trong giới hạn cho phép, độ ẩm trong đất cao thì cường độ thoát hơi nước tăng; độ ẩm đất giảm thì cường độ thoát hơi nước cũng giảm theo.
Lời giải
- Những biểu hiện của cây khi thiếu các nguyên tố khoáng:
+ Lá cây có màu sắc hoặc hình dạng bất thường: lá hóa vàng, lá nhỏ và xoăn, lá có màu lục đậm,…
+ Cây suy giảm sinh trưởng và phát triển: cây còi cọc, rễ chậm lớn, chồi bị thui chột, ít hoa, quả rụng,…
+ Cây suy giảm sức chống chịu: cây dễ đổ, cây dễ nhiễm bệnh,…
- Cụ thể:
Nguyên tố khoáng |
Biểu hiện của cây khi bị thiếu nguyên tố khoáng |
Các nguyên tố đa lượng |
|
Nitrogen (N) |
Cây sinh trưởng kém, lá hóa vàng. |
Sulfur (S) |
Rễ chậm lớn, lá hóa vàng. |
Phosphorus (P) |
Lá nhỏ, màu lục đậm chuyển dần sang màu đỏ, tía. Thân, rễ chậm lớn. |
Silicon (Si) |
Cây yếu, dễ bị đổ ngã và nhiễm nấm bệnh. |
Potassium (K) |
Lá ngắn, hẹp, màu vàng nhạt; lá màu đỏ, vàng, khô, héo rũ. |
Calcium (Ca) |
Mô phân sinh bị ức chế, thân rễ ngắn, lá mềm, chồi đỉnh bị chết; quả bị héo khô. |
Magnesium (Mg) |
Phiến lá vàng và xuất hiện các mô bị hoại tử. |
Các nguyên tố vi lượng |
|
Boron (B) |
Chồi bị thui chột. Lá non và đỉnh sinh trưởng có nhiều vết đốm đen. Ít hoa; quả rụng. |
Chlorine (Cl) |
Lá nhỏ, ngọn lá bị héo và hóa vàng. |
Zinc (Zn) |
Cây sinh trưởng chậm. Lá bị biến dạng, ngắn, nhỏ và xoăn. Thân có đốt ngắn. |
Iron (Fe) |
Phiến lá màu trắng, gân lá úa vàng. |
Manganese (Mn) |
Gân lá mất màu và xuất hiện các đốm hoại tử. |
Copper (Cu) |
Lá bị chuyển sang màu xanh đen và xuất hiện các đốm hoại tử ở lá non. |
Molybdenum (Mo) |
Cây còi cọc. Phiến lá màu lục nhạt và xuất hiện các đốm hoại tử. |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.