Câu hỏi:

05/07/2023 3,478

The Internet has truly transformed how students do their homework. (1) ____homework today still means spending time in the library, it’s for a different reason. Rather than using books for research, students today are (2) ______to the Internet to download enormous amounts of data available online.

In the past, students were limited to their school’s (3) _________ of books. In many cases, they got to the school library and found out that someone had already taken the books they needed. Nowadays, such inconvenience can be avoided since the Internet never runs out of information. Students, however, do have to (4)_____sure that the information they find online is true. Teachers have also benefited from the homework which is done on the Internet. They do not need to carry students’ papers around with them any more. This is because online (5)______allow students to electronically upload their homework for their teachers to read and mark. Of course, this also means that students can no longer use the excuse that the dog ate their homework!

(Trích từ đề minh họa lần 2, 2017)

The Internet has truly transformed how students do their homework. (1) ____homework today still means spending time in the library, it’s for a different reason.

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).

Tổng ôn toán Tổng ôn sử Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Kiến thức về liên từ
A. But: nhưng
B. For =D. because: bởi vì
C. While: trong khi
Tạm dịch: “The Internet has truly transformed how students do their homework. (1) __________ homework today still means spending time in the library, it‟s for a different reason.”

(Interner đã thay đổi đúng đắn cách thức học sinh làm bài tập về nhà. Trong khi việc làm bài tập ngày nay vẫn có nghĩa là dành thời gian ở thư viện, nhưng là vì một lý do khác hẳn)
=> While nghĩa là trong khi, thể hiện sự tương phản về mặt ý nghĩa giữa 2 mệnh đề của câu.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Rather than using books for research, students today are (2) ______to the Internet to download enormous amounts of data available online.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

 

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng
A. connect to the Internet: kết nối với mạng Internet 
B. link between A and B: link được dùng với nghĩa kết nối giữa A và B 
C. search + for sth: tìm kiếm cái gì
D. look + for sth: tìm kiếm cái gì 
Tạm dịch: “Rather than using books for research, students today are (2) __________ to the Internet to download enormous amounts of data available online.”
(Thay vì sử dụng sách để nghiên cứu, ngày nay học sinh kết nối Internet để tải về lượng dữ liệu khổng lồ có sẵn trên mạng.)

Câu 3:

In the past, students were limited to their school’s (3) _________ of books.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án D

Kiến thức về từ loại
A. Select(v): lựa chọn
B. Selective(adj)
C. Selectively(adv)
D. Selection(n)
Sau sở hữu cách + danh từ
a selection of books: sách được tuyển chọn
Tạm dịch: “In the past, students were limited to their school’s ________ (3) of books. In many cases, they got to the school library and found out that someone had already taken the books they needed.”

(Ngày xưa học sinh bị giới hạn sách được tuyển chọn của trường. Nhiều trường hợp các em đến thư viện trường và phát hiện ra rằng ai đó đã lấy đi quyến sách mà các em cần.)

Câu 4:

Students, however, do have to (4)_____sure that the information they find online is true.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định
make sure = ensure: đảm bảo
Tạm dịch: “Nowadays, such inconvenience can be avoided since the Internet never runs out of information. Students, however, do have to (4) ___________ sure that the information they find online is true.”

(Ngày nay, sự bất tiện có thể tránh được bởi khi Internet không bao giờ cạn thông tin. Tuy nhiên, học sinh phải chắc chắn rằng thông tin chúng tìm được trên mạng là đúng.)

Câu 5:

This is because online (5)______allow students to electronically upload their homework for their teachers to read and mark.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng
A. Materials: chất liệu/ tài liệu
B. Systems: hệ thống
C. Structures: cấu trúc
D. Sources: nguồn
online systems: hệ thống trực tuyến
Tạm dịch: “Teachers have also benefited from the homework which is done on the Internet. They do not need to carry students’ papers around with them anymore. This is because online (5) __________ allow students to electronically upload their homework for their teachers to read and mark. Of course, this also means that students can no longer use the excuse that the dog ate their homework!”

(Giáo viên cũng có được lợi ích từ bài tập được làm trực tuyến. Họ không cần mang bài làm của học sinh về nhà nữa. Bởi vì hệ thống trực tuyến cho phép học sinh tải bài tập về nhà lên để giáo viên đọc và chấm điểm. Dĩ nhiên, điều này cũng có nghĩa là học sinh không thể dùng lý do xin lỗi là con chó đã xé bài tập của em được nữa.)

Mạng Interner đã thực sự thay đổi cách thức học sinh làm bài tập về nhà. Trong khi việc làm bài tập ngày nay vẫn có nghĩa là dành thời gian ở thư viện, nhưng là vì một lí do khác. Thay vì sử dụng sách để tìm kiếm thông tin thì những học sinh ngày nay lại lên mạng để tải về các tài liệu trực tuyến có sẵn.
Trong quá khứ, học sinh bị giới hạn trong việc lựa chọn sách trên trường. Nhiều trường hợp họ đến thư viện trường và phát hiện ra rằng ai đó đã lấy đi cuốn sách mà họ cần. Ngày nay, sự bất tiện đó có thể tránh được bởi khi Internet không bao giờ cạn thông tin. Mặc dù vậy thì học sinh vẫn phải chắc chắn rằng thông tin họ tìm thấy là đúng. Giáo viên thậm chí cũng được lợi từ việc bài tập về nhà được hoàn thành trên Internet. Họ không còn cần phải luôn mang bài của học sinh bên mình nữa. Đó là bởi vì hệ thống trực tuyến đã cho phép học sinh tải lên bài tập của mình cho giáo viên đọc và chấm bài. Và dĩ nhiên rằng, điều này cũng có nghĩa là học sinh không thể bao biện rằng là con chó đã xé bài tập của em được nữa!

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Rather than using books for research, students today are (2) ______to the Internet to download enormous amounts of data available online.

Xem đáp án » 05/07/2023 0

Câu 2:

In the past, students were limited to their school’s (3) _________ of books.

Xem đáp án » 05/07/2023 0

Câu 3:

Students, however, do have to (4)_____sure that the information they find online is true.

Xem đáp án » 05/07/2023 0

Câu 4:

This is because online (5)______allow students to electronically upload their homework for their teachers to read and mark.

Xem đáp án » 05/07/2023 0

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Vietjack official store