Câu hỏi:
05/07/2023 511GOOD FRIENDS
Psychologists have long known that having a set of cherished companions is crucial to mental well-being. A recent study by Australian investigators concluded that our friends even help to (1) ______ our lives. The study concentrated (2) ______ the social environment, general health, and lifestyle of 1,477 persons older than 70 years. The participants were asked how much contact they had with friends, children, relatives and acquaintances. Researchers were surprised to learn that friendships increased life (3) ______ to a far greater extent than frequent contact with children and other relatives. This benefit held true even after these friends had moved away to another city and was independent of factors such as socioeconomic status, health, and way of life. According to scientists, the ability to have relationships with people to (4) ______ one is important has a positive effect on physical and mental health. Stress and tendency towards depression are reduced, and behaviours that are damaging to health, such as smoking and drinking, occur less frequently. (5) _______, our support networks, in times of calamity in particular, can raise our moods and feelings of self-worth and offer helpful strategies for dealing with difficult personal challenges.
(Trích đề minh họa 2018)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án A
Chủ đề FRIENDSHIPS
Kiến thức: cụm từ cố định
A. prolong (v): kéo dài (thời gian)
B. lengthen (v): làm dài ra
C. stretch (v) : duỗi ra
D. expand (v): mở rộng
To prolong our lives: kéo dài thời gian cuộc sống của chúng ta.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức: Giới từ
Cụm từ: concentrate on sth = focus on st: tập trung vào việc gì
Tạm dịch: Việc nghiên cứu tập trung vào môi trường xã hội…
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức: cụm từ cố định
A. expectation(n): sự mong đợi
B. insurance(n): bảo hiểm
C. expectancy (n): triển vọng
D. assurance(n): sự bảo đảm
Cụm từ: life expectancy: tuổi thọ
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Căn cứ vào giới từ “to”. Người ta chỉ đặt giới từ trước hai đại từ quan hệ trong tiếng anh. Đó là whom(cho người) và which(cho vật)
=> whom
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức: Liên từ
A. Otherwise: Mặt khác
B. For example: Ví dụ
C. Moreover: Hơn nữa
D. However: Tuy nhiên
Với câu kiểm tra về liên từ, chúng ta bắt buộc phải dịch nghĩa của câu mới làm được.
Tạm dịch: Sự căng thẳng và xu hướng lo âu đã giảm và các hành vi tổn hại đến sức khỏe, chẳng hạn như hút thuốc lá và uống rượu bia, xảy ra ít thường xuyên hơn. Hơn nữa, mạng lưới hỗ trợ của chúng ta, kịp thời trong những thời điểm tai họa, có thể nâng cao tâm trạng và cảm xúc của chúng ta về giá trị bản thân và đưa ra các chiến lược hữu ích để đối phó với những thách thức cá nhân.
Dịch bài đọc:
Những người bạn tốt
Các nhà tâm lý học từ lâu đã biết rằng có một tập hợp bạn bè yêu quý rất quan trọng đối với phúc lợi tinh thần. Một nghiên cứu gần đây của các nhà nghiên cứu Úc kết luận rằng bạn bè có thể giúp chúng ta kéo dài tuổi thọ của chúng ta. Nghiên cứu tập trung về môi trường xã hội, sức khỏe và lối sống nói chung của 1.477 người trên 70 tuổi. Người tham gia đã được hỏi còn liên hệ với bao nhiêu người bạn, trẻ nhỏ, người thân và người quen. Các nhà nghiên cứu rất ngạc nhiên khi biết được rằng tình bạn kéo dài tuổi thọ tuyệt hơn khi tiếp xúc với trẻ nhỏ và các mối quan hệ khác. Lợi ích này cũng đúng ngay cả khi những người bạn này đã chuyển tới một thành phố khác và độc lập về các yếu tố như tình hình kinh tế xã hội, sức khỏe và lối sống. Theo các nhà khoa học, khả năng có mối quan hệ với những người, mà có ảnh hưởng quan trọng tích cực đến sức khỏe thể chất và tinh thần. Sự căng thẳng và xu hướng lo âu đã giảm và các hành vi tổn hại đến sức khỏe, chẳng hạn như hút thuốc lá và uống rượu bia, xảy ra ít thường xuyên hơn. Hơn nữa, mạng lưới hỗ trợ của chúng ta, kịp thời trong những thời điểm tai họa, có thể nâng cao tâm trạng và cảm xúc của chúng ta về giá trị bản thân và đưa ra các chiến lược hữu ích để đối phó với những thách thức cá nhân.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Topic 1: Family life
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
về câu hỏi!