Câu hỏi:
05/07/2023 2,697Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
All families face challenges and hurdles as a normal part of life and getting through these times requires respectful communication and care for each other. However, some families face significant (1) _______ like not having a place to live, a parent going to court, a parent having a long-term illness, or parents having to work (2) ________ from home or for long hours.
Some families seem to fight and argue a lot, which can be really scary and stressful. Sometimes, family relationships can be so stressful that you feel unsafe and scared. These types of things make relationships (3) _________ and negative and it can make it difficult to feel like talking things through.
As a teenager you are going through a lot of changes within yourself physically, mentally, emotionally and socially. Often these changes (4) _________ at different rates and at different times. It is important for you to be aware of what is going on and how this may affect you at school, home and/or around family and friends having an understanding of adolescent development can be very (5) _______.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Tất cả các gia đình đều phải đối mặt với những thách thức và rào cản như một lẽ thường tình của cuộc sống, và việc vượt qua những khoảng thời gian đó yêu cầu việc trò chuyện, chăm sóc tôn trọng lẫn nhau. Tuy nhiên một số gia đình có thể sẽ phải đối mặt với những vấn đề nghiêm trọng như không có nơi để sinh sống, cha mẹ li hôn, phải chống chịu với bệnh tật lâu ngày hay bố mẹ phải làm việc xa nhà hoặc làm việc trong một khoảng thời gian dài.
Một số gia đình có vẻ thường xuyên xuất hiện với những cuộc cãi vã, tranh chấp, có thể gây ra sự sợ hãi và vô cùng căng thẳng. Đôi khi, những mối quan hệ gia đình trở nên áp lực khiến bạn cảm thấy không an toàn và thực sự sợ hãi. Điều này làm mối quan hệ căng thẳng tiêu cực hơn và nó trở nên khó khăn để mà cùng nói chuyện và giải quyết chúng.
Ở tuổi thiếu niên bạn đang trải qua rất nhiều những biến đổi về mặt thể chất, tinh thần, tình cảm và xã hội. Thường thì những thay đổi này xảy ra ở các mức độ khác nhau và thời điểm khác nhau. Điều quan trọng là bạn phải nhận thức được những gì đang xảy ra và chúng có ảnh hưởng thế nào với bạn khi ở trường, ở nhà, xung quanh gia đình và bạn bè với những hiểu biết về sự phát triển ở lứa tuổi vị thành niên có thể sẽ trở nên rất hữu ích.
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. doubt /daʊt/ (n): sự nghi ngờ
B. obstacle /ˈɒbstəkəl/ (n): sự cản trở
C. problem /ˈprɒbləm/ (n): vấn đề
D. trouble /ˈtrʌbəl/ (n): điều phiền muộn
However, some families face significant (1) _____ like not having a place to live, a parent going to court.
(Tuy nhiên, một số gia đình phải đối mặt với những vấn đề quan trọng như không có nơi ở, cha mẹ sẽ ra tòa.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
a parent going to court, a parent having a long-term illness, or parents having to work (2) ________ from home or for long hours.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
Ta có cụm từ:
away from sth/sb: xa với cái gì/ ai
However, some families face significant (28) like not having a place to live, a parent going to court, a parent having a long-term illness, or parents having to work (29) from home or for long hours.
(Tuy nhiên, một số gia đình phải đối mặt với những vấn đề quan trọng như không có nơi ở, cha mẹ ra tòa, cha mẹ bị bệnh lâu năm, hoặc cha mẹ phải làm việc xa gia đình hoặc nhiều giờ.)
Câu 3:
These types of things make relationships (3) _________ and negative and it can make it difficult to feel like talking things through.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. last /lɑːst/ (a): cuối cùng
B. straight /streɪt/ (a): thẳng
C. proper /ˈprɒpər/ (a): thích hợp
D. tense /tens/ (a): căng thẳng
These types of things make relationships (30)______ and negative and it can make it difficult to feel like talking things through.
(Những điều như thế này làm cho mối quan hệ trở nên căng thẳng và tiêu cực và nó có thể gây khó khăn để cảm thấy thích thảo luận về các vấn đề.)
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. occur /əˈkɜːr/ (v): xảy ra, diễn ra
B. operate /ˈɒpəreɪt/ (v): hoạt động
C. run /rʌn/ (v): chạy
D. progress /ˈprəʊɡres/ (v): tiến triển, phát triển
Often these changes (31) at different rates and at different times.
(Thông thường những thay đổi này xảy ra ở các mức độ khác nhau và thời gian khác nhau.)
Câu 5:
It is important for you to be aware of what is going on and how this may affect you at school, home and/or around family and friends having an understanding of adolescent development can be very (5) _______.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. detrimental /detrɪˈmentəl/ (a): có hại
B. helpful /ˈhelpfəl/ (a): có ích, có lợi
C. complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ (a): phức tạp
D. attractive/əˈtræktɪv/ (a): thu hút, cuốn hút
It is important for you to be aware of what is going on and how this may affect you at school, home and/or around family and friends having an understanding of adolescent development can be very (32) .
(Điều quan trọng là bạn phải nhận thức được những gì đang xảy ra và điều này có thể ảnh hưởng đến bạn như thế nào ở trường, ở nhà và/hoặc xung quanh gia đình và bạn bè, có sự hiểu biết về sự phát triển của thanh thiếu niên có thể rất hữu ích.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 4:
về câu hỏi!