Câu hỏi:
11/07/2023 978Language preservation is the effort to prevent languages from becoming unknown. A language is at (1)______ of being lost when it no longer is taught to younger generations, while fluent speakers of the language (usually the elderly) die.
Language is an important part of any society, because it enables people to communicate and express themselves. When a language dies (2)_______, future generations lose a vital part of the culture that is necessary to completely understand it. This makes language a vulnerable aspect of cultural heritage, and it becomes especially important to (3) __________ it. According to the United Nations Educational, Scientific, and Cultural Organization (UNESCO), from facts published in their “Atlas of Languages in Danger of Disappearing,” there are an estimated 6,000 languages spoken worldwide today, and half of the world’s population speaks the eight most common. More than 3,000 languages are reportedly spoken by fewer than 10,000 people each. Ethnologue, a reference work published by SIL International, has cataloged the world’s known (4)_______ languages, and it estimates that 417 languages are on the verge of extinction.
There are different factors that can (5)________ a language in danger of becoming extinct. One is when a language is no longer being taught to the children of the community, or at least to a large number of the children. In these cases, the remaining fluent speakers of the language are generally the older members of the community, and when they pass away, the language dies out with them.
(Source: https://en.wikipedia.org/wiki/Language_preservation)
A language is at (1)______ of being lost when it no longer is taught to younger generations, while fluent speakers of the language (usually the elderly) die.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Bảo tồn ngôn ngữ là nỗ lực để ngăn chặn ngôn ngữ không bị mất đi. Một ngôn ngữ có nguy cơ bị mất khi nó không còn được dạy cho các thế hệ trẻ, trong khi người nói thông thạo ngôn ngữ (thường là người già) đều đã chết.
Ngôn ngữ là một phần quan trọng của bất kỳ xã hội nào, bởi vì nó cho phép mọi người giao tiếp và thể hiện bản thân. Khi một ngôn ngữ mất đi, các thế hệ tương lai sẽ mất đi một phần quan trọng của nền văn hóa, cái mà hoàn toàn cần thiết để hiểu được nó. Điều này làm cho ngôn ngữ trở thành một khía cạnh dễ bị tổn hại của di sản văn hóa, và nó trở nên đặc biệt quan trọng để bảo tồn. Theo Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hợp Quốc (UNESCO), từ các số liệu được công bố trong “Bản đồ Ngôn ngữ có Nguy cơ biến mất”, hiện có khoảng 6.000 ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới, và một nửa dân số thế giới nói 8 thứ tiếng phổ biến nhất. Theo báo cáo, hơn 3.000 ngôn ngữ được nói bởi ít hơn 10.000 người. Ethnologue, một cuốn sách tham khảo được xuất bản bởi SIL International, đã liệt kê các ngôn ngữ sống được biết đến của thế giới, và ước tính có 417 ngôn ngữ đang trên bờ vực tuyệt chủng.
Có những yếu tố khác nhau có thể khiến một ngôn ngữ có nguy cơ biến mất. Một là khi một ngôn ngữ không còn được dạy cho trẻ em của cộng đồng, hoặc ít nhất là cho một số lượng lớn trẻ em. Trong những trường hợp này, những người nói thông thạo ngôn ngữ còn lại nói chung là những thành viên lớn tuổi của cộng đồng, và khi họ qua đời, ngôn ngữ sẽ chết cùng với họ.
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
To be in danger of = to be at risk of: có nguy cơ, bị đe dọa
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Kiến thức về giới từ
A. die for st: hi sinh cho cái gì
B. die of illness/disease: chết vì ốm/bệnh tật
C. die off: chết lần lượt, chết dần chết mòn
D. die out: biến mất, mất hẳn, tuyệt chủng
Căn cứ vào nghĩa của các câu sau:
“Language is an important part of any society, because it enables people to communicate and express themselves. When a language dies (2)_________, future generations lose a vital part of the culture that is necessary to completely understand it.”
(Ngôn ngữ là một phần quan trọng của bất cứ xã hội nào bởi vì nó giúp con người có thể giao tiếp và diễn đạt bản thân. Nếu một ngôn ngữ biến mất thì các thế hệ tương lai sẽ mất đi một phần rất quan trọng của văn hóa thứ vô cùng cần thiết để hiểu hết về nó.)
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. preserve /prɪˈzɜːv/(v): giữ gìn, bảo quản (cái gì) theo đúng nguyên trạng vốn có của nó hoặc giữ trong điều kiện tốt.
B. conserve /kənˈsɜːv/(v): về cơ bản “conserve” và “preserve” tương đối giống nhau, cái khác nhau bản chất là ở chỗ: “conserve” không có nghĩa là bảo vệ cái gì đó khỏi nguy cơ biến mất mà giữ gìn, bảo vệ cái gì đó có giá trị sử dụng lâu dài, cần duy trì để sử dụng trong tương lai. Khi dùng “conserve”, người nói đề cập đến vấn đề giữ gìn, bảo vệ nhưng mang hàm ý giá trị sử dụng trong đó.
C. maintain /meɪnˈteɪn/(v): giữ cái gì đó không bị giảm sút, khỏi gián đoạn, khỏi thay đổi; duy trì theo trạng thái hiện tại, theo trạng thái mong muốn.
D. reserve /rɪˈzɜːv/(v): giữ một cái gì đó để sau này sử dụng đến, và ở hiện tại nó không được sử dụng bởi bất kỳ ai, và bất cứ lý do gì.
Căn cứ vào thông tin trong câu sau: “This makes language a vulnerable aspect of cultural heritage, and it becomes especially important to (3)__________ it.”
Câu 4:
Ethnologue, a reference work published by SIL International, has cataloged the world’s known (4)_______ languages, and it estimates that 417 languages are on the verge of extinction.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức về từ loại
A. alive /əˈlaɪv/ (a): sống, còn sống, chưa chết; sống động
B. living /’liviŋ/ (a): sống, đang sống, đang tồn tại; vẫn đang được sử dụng, nói
C. live /liv/ (v): sống, ở, cư trú
D. life /laɪf/ (n): cuộc sống
Căn cứ vào danh từ “ languages”.
=> Trước danh từ cần tính từ nên ta loại phương án C và D.
=> Ta dùng cụm từ: Living languages: những ngôn ngữ đang được dùng cho đến ngày nay.
Tạm dịch: “ Ethnologue, a reference work published by SIL International, has cataloged the world’s known (4)_________ languages, and it estimates that 417 languages are on the verge of extinction.”
(Ethnologue, một cuốn sách tham khảo được xuất bản bởi SIL International, đã liệt kê những ngôn ngữ vẫn còn được dùng cho đến ngày nay trên thế giới và ước tính có 417 ngôn ngữ đang trên bờ vực tuyệt chủng.)
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
Put st in danger of becoming extinction: làm cho cái gì đó có nguy cơ biến mất hoàn toàn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 6:
về câu hỏi!