Câu hỏi:
12/07/2023 4,658Bacteria are the smallest known living things with a cellular structure. These colorless, one-celled micro-organisms exist (1) ______ organic matter is found: in soil, in water and in the air. Since most of them have no chlorophyll, they cannot use light energy to synthesize their food, (2) ________ green plants do. They must get their food in other ways. In this, bacteria resemble animals. However, since/as they are enclosed in a cell wall, they can only (3) _______ dissolved food like plants do.
Although most bacteria do not contain chlorophyll, some of them can make their own organic food from simple inorganic (4)________. They do not, however, use light energy for this purpose. Others get ready-made food from dead plants and animals. Still others are parasites. Parasites are (5)______ to enter other living organisms and take food from them. In doing so, they often cause diseases or the death of their hosts.
(http://www.englishdaily626.com/cloze_passagew.php?115)
Quảng cáo
Trả lời:
Vi khuẩn là những sinh vật nhỏ nhất được biết đến với cấu trúc tế bào. Những vi sinh vật không màu, đơn bào này tồn tại ở bất cứ nơi nào có thể tìm thấy chất hữu cơ: trong đất, trong nước và trong không khí. Vì hầu hết chúng không có diệp lục, chúng không thể sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp thức ăn của chúng, như thực vật. Chúng phải lấy thức ăn theo cách khác. Do đó, vi khuẩn giống như động vật. Tuy nhiên, vì chúng được bao bọc trong thành tế bào, nên chúng chỉ có thể hấp thụ thức ăn đã phân hủy như thực vật.
Mặc dù hầu hết các vi khuẩn không chứa chất diệp lục, một số chúng có thể tự tổng hợp thực phẩm hữu cơ từ các vật liệu vô cơ đơn giản. Tuy nhiên, chúng không sử dụng năng lượng ánh sáng cho mục đích này. Những sinh vật khác lấy thức ăn có sẵn từ thực vật và động vật chết. Vẫn còn những sinh vật khác là ký sinh trùng. Ký sinh trùng có thể xâm nhập vào các sinh vật sống khác và lấy thức ăn từ chúng. Khi làm như vậy, chúng thường gây bệnh hoặc cái chết cho vật chủ.
Đáp án B
Kiến thức về wh-ever words
These colorless, one-celled micro-organisms exist (1) ______ organic matter is found: in soil, in water and in the air.
Tạm dịch: Những vi sinh vật đơn bào không màu này tồn tại ở bất cứ nơi nào có tồn tại chất hữu cơ: trong đất, trong nước và trong không khí.
=> Ta dùng wherever: bất cứ nơi nào, các đáp án còn lại không hợp nghĩa và ngữ pháp.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức về liên từ
Since most of them have no chlorophyll, they cannot use light energy to synthesize their food, (2)________ green plants do.
Tạm dịch: Vì hầu hết chúng không có chất diệp lục, chúng không thể sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp thức ăn, như thực vật xanh.
Xét các đáp án:
A. since: bởi vì, kể từ
B. if: nếu
C. as: giống như
D. so: vì vậy
Câu 3:
However, since/as they are enclosed in a cell wall, they can only (3) _______ dissolved food like plants do.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
However, since/as they are enclosed in a cell wall, they can only(3)_______ dissolved food like plants do.
Tạm dịch: Tuy nhiên, chúng được bao quanh bởi một vách tế bào, chúng chỉ có thể hấp thụ thức ăn đã phân hủy giống như là thực vật.
Xét các đáp án:
A. absorb: hấp thụ
B. attract: thu hút
C. eat: ăn
D. consume: dùng, tiêu thụ
=> A (thực vật hấp thụ chất, thức ăn chứ không nói là thực vật ăn chất, thức ăn)
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
Although most bacteria do not contain chlorophyll, some of them can make their own organic food from simple inorganic (4) ________.
Tạm dịch: Mặc dù hầu hết các vi khuẩn không chứa chất diệp lục, nhưng một vài loại trong số đó có thể tự tạo ra thức ăn hữu cơ từ nguyên liệu vô cơ đơn thuần.
Xét các đáp án:
A. resources: tài nguyên
B. supplies: những nguồn cung cấp
C. materials: những nguyên liệu
D. foodstuffs: bất cứ chất nào dùng làm thức ăn, thực phẩm (gà, dầu ăn,…)
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Kiến thức về cụm từ
Parasites are (5)______ to enter other living organisms and take food from them.
Tạm dịch: Động (thực) vật kí sinh có thể xâm nhập vào các sinh vật sống khác và lấy thức ăn từ chúng.
Xét các đáp án còn lại:
A. effective: có hiệu quả
B. competent: giỏi, thạo
C. skilled: khéo léo
D. be able to: có thể
Ta có công thức: Be skilled in/at something/doing something: khôn khéo trong việc gì
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Tất cả các loại thực vật và động vật khác nhau trong một cộng đồng tự nhiên đều ở trạng thái cân bằng. Sự cân bằng này đạt được bởi các loài thực vật và động vật tương tác với nhau và với môi trường sống xung quanh của chúng. Một ví dụ về một cộng đồng tự nhiên là một khu rừng, và một khu rừng thường bị chi phối bởi một loài thực vật cụ thể, chẳng hạn như cây sồi trong rừng sồi. Cây sồi trong ví dụ này do đó được gọi là loài ưu thế nhưng cũng có nhiều loại thực vật khác, từ những bụi gai, bụi cây, và các cây nhỏ để rêu, địa y và tảo phát triển trên thân chúng và đá.
Thực vật của một quần thể chính là những nhà sản xuất: chúng sử dụng các-bon-đi-ô-xít, oxy, nitơ để xây dựng mô của chúng bằng cách sử dụng năng lượng dưới dạng ánh sáng mặt trời. Các mô thực vật tạo thành thức ăn cho động vật ăn thực vật (động vật ăn cỏ) mà lần lượt được ăn bởi động vật ăn thịt (động vật ăn thịt). Do đó, thực vật tạo ra nguồn cung cấp thực phẩm cơ bản cho tất cả các loài động vật của một cộng đồng. Bản thân động vật là người tiêu thụ, và vừa là động vật ăn cỏ hoặc là động vật ăn thịt.
Ví dụ về động vật ăn cỏ trong một cộng đồng rừng là thỏ, nai, chuột và ốc, và côn trùng như rệp và sâu bướm. Các động vật ăn cỏ đôi khi là thức ăn của các loài động vật ăn thịt. Những loài động vật ăn thịt gồm nhiều chủng loại, từ côn trùng như bọ cánh cứng và bọ cánh ren đến động vật như cú, chuột chù và cáo. Các loài động vật ăn thịt gồm nhiều loài, từ côn trùng như bọ cánh cứng và cánh ren đến các loài động vật như cú, chồn và cáo. Một số loài động vật ăn thịt ăn động vật ăn cỏ, một số ăn thịt loài nhỏ hơn, trong khi có một số loài ăn cả hai: một con cú nâu sẽ ăn bọ cánh cứng và chuột chù, chuột đồng và các loài chuột khác. Những mối quan hệ về thức ăn giữa các thành viên khác nhau của cộng đồng được gọi là chuỗi thức ăn hoặc mạng lưới thức ăn. Tất cả các chuỗi thức ăn đều bắt đầu từ thực vật. Các liên kết của chuỗi được hình thành bởi các động vật ăn cỏ ăn thực vật và động vật ăn thịt ăn ăn động vật ăn cỏ. Có nhiều sinh vật hơn ở gốc của chuỗi thức ăn hơn là ở trên cùng; ví dụ, có nhiều cây xanh hơn các loài động vật ăn thịt trong quần thể.
Đáp án A
Kiến thức về giới từ
Ta có cụm giới từ: interact with /ˌɪntəˈrækt wɪð/: tương tác, tác động ảnh hưởng lẫn nhau
Lời giải
Đáp án C
Chủ đề về MEDICINE
Để ngăn ngừa đau đầu, chảy nước mắt và bị mù do ánh sáng chói từ tuyết, kính dâm là ____.
A. không thể thiếu
B. hữu ích
C. không hiệu quả
D. có sẵn
Căn cứ vào thông tin của đoạn văn
“Many people believe the glare from snow causes snow-blindness. Yet, dark glasses or not, they find themselves suffering from headaches and watering eyes, and even snow-blindness, when exposed to several hours of “snow light”.
(Nhiều người tin rằng ánh sáng chói từ tuyết gây ra sự bị chói mắt. Tuy nhiên, dù có kính dâm hay không, họ đều cảm thấy mình bị đau đầu và chảy nước mắt, và thậm chí chói mắt, khi tiếp xúc vài giờ với “ánh sáng tuyết”.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
Bộ câu hỏi: Cấp so sánh (có đáp án)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận