Câu hỏi:

13/07/2023 928

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 30 to 36.

You will make the interview process easier for the employer if you prepare relevant information about yourself. Think about how you want to present your strengths, experiences, (30)_______, work style, skills, and goals. Be prepared to supplement all your answers with examples that (31)________ the statements you make. It is also a good idea to review your résumé with a critical eye and (32)______ areas that an employer might see as limitations or want further information. Think about how you can answer difficult questions (33)_______ and positively, while keeping each answer brief.

An interview gives the employer a (34)_______ to get to know you. While you do want to market yourself to the employer, answer each question with an honest response. Never say anything negative about past (35)_______ ,employers, or courses and professors. Always think of something positive about an experience and talk about that. You should also be enthusiastic. If you are genuinely interested (36)_______ the job, let the interviewer know that.

Think about how you want to present your strengths, experiences, (30)_______, work style, skills, and goals.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

    A. improvement (n): sự cải thiện            B. achievement (n): thành tựu

    C. specialization (n): sự chuyên môn hóa D. education (n): giáo dục

Think about how you want to present your strengths, experiences, (30) education , work style, skills, and goals.

Tạm dịch: Hãy suy nghĩ về cách bạn muốn thể hiện điểm mạnh, kinh nghiệm, học vấn, phong cách làm việc, kỹ năng và mục tiêu của bạn.

Chọn D

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

It is also a good idea to review your résumé with a critical eye and (32)______ areas that an employer might see as limitations or want further information.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

    A. express (v): bày tỏ                             B. hide (v): trốn

    C. limit (v): giới hạn                               D. identify (v): xác định

It is also a good idea to review your résumé with a critical eye and (32) identify areas that an employer might see as limitations or want further information.

Tạm dịch: Xem xét lại hồ sơ của bạn với một con mắt phê bình và xác định lĩnh vực mà nhà tuyển dụng có thể nhìn nhận như những hạn chế hay muốn biết thêm thông tin cũng là một ý tưởng tốt

Chọn D

Câu 3:

Think about how you can answer difficult questions (33)_______ and positively, while keeping each answer brief.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

    A. sharply (adv): sâu sắc                        B. accurately (adv): chính xác

    C. rightly (adv): đúng đắn                       D. hardly (adv): hiếm khi

Think about how you can answer difficult questions (33) accurately and positively, while keeping each answer brief.

Tạm dịch: Hãy suy nghĩ về việc làm thế nào bạn có thể trả lời những câu hỏi khó một cách chính xác và tích cực, trong khi vẫn giữ mỗi câu trả lời ngắn gọn.

Chọn B

Câu 4:

An interview gives the employer a (34)_______ to get to know you.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

    A. practice (n): thực hành                       B. change (n): sự thay đổi

    C. chance (n): cơ hội                               D. way (n): cách

An interview gives the employer a (34) chance to get to know you.

Tạm dịch: Một cuộc phỏng vấn mang đến cho nhà tuyển dụng cơ hội để hiểu bạn.

Chọn C

Câu 5:

Never say anything negative about past (35)_______ ,employers, or courses and professors.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

    A. actions (n): hành động                       B. memories (n): kí ức

    C. experiences (n): trải nhiệm                 D. experiment (n): thí nghiệm

Never say anything negative about past (35) experiences ,employers, or courses and professors.

Tạm dịch: Không bao giờ nói bất cứ điều gì tiêu cực về trải nhiệm, người chủ, hoặc các khóa học và các giáo sư trong quá khứ.

Chọn C

Câu 6:

If you are genuinely interested (36)_______ the job, let the interviewer know that.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

be interested in sth: quan tâm đến cái gì

If you are genuinely interested (36) in the job, let the interviewer know that.

Tạm dịch: Nếu bạn đang thực sự quan tâm tới công việc, hãy để người phỏng vấn biết điều đó.

Chọn B

Dịch bài đọc:

Bạn sẽ làm cho quá trình phỏng vấn dễ dàng hơn với nhà tuyển dụng nếu bạn chuẩn bị các thông tin liên quan về bản thân bạn. Hãy suy nghĩ về cách bạn muốn thể hiện điểm mạnh, kinh nghiệm, học vấn, phong cách làm việc, kỹ năng và mục tiêu của bạn. Hãy chuẩn bị để bổ sung tất cả các câu trả lời với các ví dụ mà hỗ trợ cho những phát ngôn mà bạn đưa ra. Xem xét lại hồ sơ của bạn với một con mắt phê bình và xác định lĩnh vực mà nhà tuyển dụng có thể nhìn nhận như những hạn chế hay muốn biết thêm thông tin cũng là một ý tưởng tốt. Hãy suy nghĩ về việc làm thế nào bạn có thể trả lời những câu hỏi khó một cách chính xác và tích cực, trong khi vẫn giữ mỗi câu trả lời ngắn gọn.

Một cuộc phỏng vấn mang đến cho nhà tuyển dụng cơ hội để hiểu bạn. Khi bạn muốn quảng cáo chính mình tới nhà tuyển dụng, hãy trả lời mỗi câu hỏi bằng câu trả lời trung thực. Không bao giờ nói bất cứ điều gì tiêu cực về kinh nghiệm quá khứ, người chủ, hoặc các khóa học và các giáo sư. Hãy luôn nghĩ về một cái gì đó tích cực về một trải nhiệm và nói về điều đó. Bạn cũng nên nhiệt tình. Nếu bạn đang thực sự quan tâm tới công việc, hãy để người phỏng vấn biết điều đó.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

_____ instructed me how to make a good preparation for a job interview.

Lời giải

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích: John Robbins là tên riêng chỉ người => mệnh đề không xác định => trước đại từ quan hệ có dấu phẩy và không được dùng “that”.

Tạm dịch: John Robin, người mà tôi đã nói chuyện qua điện thoại, đã giới thiệu tôi cách chuẩn bị tốt cho cuộc phỏng vấn công việc.

Chọn D

Câu 2

Which sentence best expresses the main idea of the first paragraph?

Lời giải

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Câu nào thể hiện đúng nhất ý chính của đoạn đầu tiên?

    A. Phụ nữ nói nhiều hơn đàn ông.

    B. Có định kiến rằng phụ nữ nói nhiều hơn nam giới.

    C. Phụ nữ nói nhiều hơn ở nơi riêng tư và đàn ông nói nhiều hơn ở nơi công cộng

    D. Bé trai và bé gái có cách chơi khác nhau.

Thông tin: According to Tannen, women are more verbal - talk more - in private situations, where they use conversation as the "glue" to hold relationships together. But, she says, men talk more in public situations, where they use conversation to exchange information and gain status.

Tạm dịch: Theo Tannen, phụ nữ nói nhiều hơn trong các tình huống riêng tư, nơi họ sử dụng cuộc trò chuyện như "chất keo" để giữ mối quan hệ với nhau. Nhưng, cô nói, đàn ông nói nhiều hơn trong các tình huống công cộng, nơi họ sử dụng cuộc trò chuyện để trao đổi thông tin và đạt được địa vị.

Chọn C

Câu 3

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to the following question.

If it does not rain tomorrow, we will water the garden.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay