Câu hỏi:
13/07/2023 772Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 30 to 36.
You will make the interview process easier for the employer if you prepare relevant information about yourself. Think about how you want to present your strengths, experiences, (30)_______, work style, skills, and goals. Be prepared to supplement all your answers with examples that (31)________ the statements you make. It is also a good idea to review your résumé with a critical eye and (32)______ areas that an employer might see as limitations or want further information. Think about how you can answer difficult questions (33)_______ and positively, while keeping each answer brief.
An interview gives the employer a (34)_______ to get to know you. While you do want to market yourself to the employer, answer each question with an honest response. Never say anything negative about past (35)_______ ,employers, or courses and professors. Always think of something positive about an experience and talk about that. You should also be enthusiastic. If you are genuinely interested (36)_______ the job, let the interviewer know that.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. improvement (n): sự cải thiện B. achievement (n): thành tựu
C. specialization (n): sự chuyên môn hóa D. education (n): giáo dục
Think about how you want to present your strengths, experiences, (30) education , work style, skills, and goals.
Tạm dịch: Hãy suy nghĩ về cách bạn muốn thể hiện điểm mạnh, kinh nghiệm, học vấn, phong cách làm việc, kỹ năng và mục tiêu của bạn.
Chọn D
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. express (v): bày tỏ B. hide (v): trốn
C. limit (v): giới hạn D. identify (v): xác định
It is also a good idea to review your résumé with a critical eye and (32) identify areas that an employer might see as limitations or want further information.
Tạm dịch: Xem xét lại hồ sơ của bạn với một con mắt phê bình và xác định lĩnh vực mà nhà tuyển dụng có thể nhìn nhận như những hạn chế hay muốn biết thêm thông tin cũng là một ý tưởng tốt
Chọn D
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. sharply (adv): sâu sắc B. accurately (adv): chính xác
C. rightly (adv): đúng đắn D. hardly (adv): hiếm khi
Think about how you can answer difficult questions (33) accurately and positively, while keeping each answer brief.
Tạm dịch: Hãy suy nghĩ về việc làm thế nào bạn có thể trả lời những câu hỏi khó một cách chính xác và tích cực, trong khi vẫn giữ mỗi câu trả lời ngắn gọn.
Chọn B
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. practice (n): thực hành B. change (n): sự thay đổi
C. chance (n): cơ hội D. way (n): cách
An interview gives the employer a (34) chance to get to know you.
Tạm dịch: Một cuộc phỏng vấn mang đến cho nhà tuyển dụng cơ hội để hiểu bạn.
Chọn C
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. actions (n): hành động B. memories (n): kí ức
C. experiences (n): trải nhiệm D. experiment (n): thí nghiệm
Never say anything negative about past (35) experiences ,employers, or courses and professors.
Tạm dịch: Không bao giờ nói bất cứ điều gì tiêu cực về trải nhiệm, người chủ, hoặc các khóa học và các giáo sư trong quá khứ.
Chọn C
Câu 6:
If you are genuinely interested (36)_______ the job, let the interviewer know that.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
be interested in sth: quan tâm đến cái gì
If you are genuinely interested (36) in the job, let the interviewer know that.
Tạm dịch: Nếu bạn đang thực sự quan tâm tới công việc, hãy để người phỏng vấn biết điều đó.
Chọn B
Dịch bài đọc:
Bạn sẽ làm cho quá trình phỏng vấn dễ dàng hơn với nhà tuyển dụng nếu bạn chuẩn bị các thông tin liên quan về bản thân bạn. Hãy suy nghĩ về cách bạn muốn thể hiện điểm mạnh, kinh nghiệm, học vấn, phong cách làm việc, kỹ năng và mục tiêu của bạn. Hãy chuẩn bị để bổ sung tất cả các câu trả lời với các ví dụ mà hỗ trợ cho những phát ngôn mà bạn đưa ra. Xem xét lại hồ sơ của bạn với một con mắt phê bình và xác định lĩnh vực mà nhà tuyển dụng có thể nhìn nhận như những hạn chế hay muốn biết thêm thông tin cũng là một ý tưởng tốt. Hãy suy nghĩ về việc làm thế nào bạn có thể trả lời những câu hỏi khó một cách chính xác và tích cực, trong khi vẫn giữ mỗi câu trả lời ngắn gọn.
Một cuộc phỏng vấn mang đến cho nhà tuyển dụng cơ hội để hiểu bạn. Khi bạn muốn quảng cáo chính mình tới nhà tuyển dụng, hãy trả lời mỗi câu hỏi bằng câu trả lời trung thực. Không bao giờ nói bất cứ điều gì tiêu cực về kinh nghiệm quá khứ, người chủ, hoặc các khóa học và các giáo sư. Hãy luôn nghĩ về một cái gì đó tích cực về một trải nhiệm và nói về điều đó. Bạn cũng nên nhiệt tình. Nếu bạn đang thực sự quan tâm tới công việc, hãy để người phỏng vấn biết điều đó.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer in the following questions.
Laura ______ the party because no one ______ her about it.
Câu 2:
Which sentence best expresses the main idea of the first paragraph?
Câu 3:
_____ instructed me how to make a good preparation for a job interview.
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes in the following exchange.
A: You're a great dancer. I wish I could do half as well as you. - B: __________I'm an awful dancer!
Câu 6:
A: _______ about the eight o’clock flight to London? - B: Not yet.
về câu hỏi!