Câu hỏi:
13/07/2023 436Read the following passage and mark A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the blanks.
When you wave to a friend, you are using sign language. When you smile at someone, you mean to be (26) _____. When you put one finger in front of your (27) _____ you mean, "Be quiet." Yet, people in different countries may use different sign languages. Once an Englishman was in Italy. He could speak a little Italian. One day while he was walking in the street, he felt (28) _____ and went into a restaurant. When the waiter came, the Englishman opened his mouth, put his fingers into it and took them out again and moved his lips. In this way, he meant to say, "Bring me something to eat." But the waiter brought him a lot of things to (29) _____ first tea, then coffee, then milk, but no food. The Englishman was sorry that he was not able to tell the waiter he was hungry. When another man came in and put his hands on his stomach. And this sign was (30) _____ enough for the waiter. In a few minutes, the waiter brought him a large plate of bread and meat. At last, the Englishman had his meal in the same way.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. well (adv): tốt B. friendly (adj): thân thiện
C. fine (adj): tốt, khỏe D. careful (adj): cẩn thận
Đáp án: B
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. eyes: mắt B. legs: chân
C. mouth: miệng D. head: đầu
Đáp án: C
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. hungry (adj): đói B. tired (adj): mệt mỏi
C. cold (adj): lạnh D. ill (adj): ốm yếu
Đáp án: A
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. eat (v): ăn B. watch (v): xem
C. drink (v): uống D. read (v): đọc
Đáp án: C
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. quick (adv): nhanh B. big (adj): to lớn
C. strong (adj): mạnh D. clear (adj): rõ ràng
Đáp án: D
Dịch bài đọc:
Khi bạn vẫy chào một người bạn, bạn đang sử dụng ngôn ngữ ký hiệu. Khi bạn cười với ai đó, nghĩa là thân thiện. Khi bạn đặt một ngón tay trước miệng, nghĩa là, "Im lặng." Tuy nhiên, người dân ở các quốc gia khác nhau có thể sử dụng các ngôn ngữ ký hiệu khác nhau. Một lần có một người Anh đã ở Ý. Anh ấy có thể nói một ít tiếng Ý. Một ngày nọ, khi đang đi dạo phố, anh cảm thấy đói và đi vào nhà hàng. Khi người hầu bàn đến, người Anh đó mở miệng, đưa ngón tay ra vào và chuyển động môi. Bằng cách này, ông muốn nói, "Mang cho tôi một cái gì đó để ăn." Nhưng người bồi bàn mang cho anh ta rất nhiều thứ để uống, đầu tiên là trà, sau đó là cà phê, sau đó là sữa, nhưng không có thức ăn. Người Anh đã rất tiếc vì anh ta đã không thể nói với người bồi bàn rằng anh ta đói. Khi một người khác bước vào và đưa tay lên bụng. Và dấu hiệu này rõ ràng là đủ cho người bồi bàn. Trong một vài phút, người bồi bàn mang cho anh một đĩa bánh mì và thịt. Cuối cùng, người Anh cũng có bữa ăn của mình theo cách tương tự.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
Jack admitted _____ the money.
Câu 2:
According to the passage, which of the following is learning in broad view comprised of?
Câu 3:
If you hadn’t stayed up so late last night, you _____ sleepy now.
Câu 5:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Today, students are under a lot of study pressure due to the high expectations from their parents and teachers.
Câu 6:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
về câu hỏi!