Câu hỏi:
16/07/2023 356In the early 21st century, with the explosion of mobile communication technology, the mobile phone has emerged as new and unique channel.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
emerge - emerged - emerged: hiện ra, nổi lên
A. appear - appeared - appeared: xuất hiện, hiện ra
B. disappear - disappeared - disappeared: biến mất, biến đi
C. come in - came in - come in: đến nơi
D. arrive - arrived - arrived: đi đến, đến nơi
Tạm dịch: Vào đầu thế kỷ 21, với sự bùng nổ của công nghệ thông tin di động, điện thoại di động nổi lên như là một kênh truyền thông độc đáo và mới lạ.
Chọn A
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Câu 2:
In the age of increased globalisation, some festivals include (21) _________ that are considered too old-fashioned and obviously need to be modified.
Câu 3:
Urbanisation is the natural product of economic development and industrialisation. _____
Câu 4:
Câu 6:
Identify one underlined part in each sentence that needs correcting.
Before the newspaper became widespread, a town crier had walked throughout a village or town singing along the news.
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
Đề thi cuối học kỳ 1 Tiếng Anh 12 Global Success có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!