Câu hỏi:
16/07/2023 468In the early 21st century, with the explosion of mobile communication technology, the mobile phone has emerged as new and unique channel.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
emerge - emerged - emerged: hiện ra, nổi lên
A. appear - appeared - appeared: xuất hiện, hiện ra
B. disappear - disappeared - disappeared: biến mất, biến đi
C. come in - came in - come in: đến nơi
D. arrive - arrived - arrived: đi đến, đến nơi
Tạm dịch: Vào đầu thế kỷ 21, với sự bùng nổ của công nghệ thông tin di động, điện thoại di động nổi lên như là một kênh truyền thông độc đáo và mới lạ.
Chọn A
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Câu 2:
In the age of increased globalisation, some festivals include (21) _________ that are considered too old-fashioned and obviously need to be modified.
Câu 3:
Urbanisation is the natural product of economic development and industrialisation. _____
Câu 4:
Câu 6:
Human memory, formerly was believed to be rather inefficient, is really much more sophisticated than that of a computer.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 12 Global Success có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận