Câu hỏi:

21/07/2023 355

b) Viết các số sau:

- Hai trăm bảy mươi lăm triệu: ………………………………….........................................

- Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn: …………………………………

- Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy: …………….

- Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm: …………………………

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

b) Viết số:

- Hai trăm bảy mươi lăm triệu: 275 000 000

- Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn: 641 820 000

- Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy: 915 144 407

- Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm: 204 567 200.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Số liệu điều tra dân số của một số quốc gia tính đến ngày 21 tháng 6 năm 2022 được thống kê trong bảng bên:

Quốc gia

Số dân (người)

Lào

7 478 294

Phi-líp-pin

112 470 460

Việt Nam

98 932 814

Thái Lan

70 074 776

Em hãy đọc và nói cho bạn nghe số dân của mỗi quốc gia trên.

Xem đáp án » 21/07/2023 489

Câu 2:

c) Viết giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):

Số

73 851

31 091

69 358

402 473

3 075 229

Giá trị của chữ số 3

3 000

 

 

 

 

Xem đáp án » 21/07/2023 379

Câu 3:

Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu)

Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu)   (ảnh 1)

3 195 204 = 

704 090 = 

32 000 450 = 

68 041 071 =

Xem đáp án » 21/07/2023 261

Câu 4:

Trò chơi “Truy tìm mật mã”

Tìm mật mã để mở chiếc két, biết rằng đó là một số có sáu chữ số với những thông tin sau:

- Chữ số hàng trăm nghìn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4.

- Chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số.

- Chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm.

- Chữ số hàng nghìn là 7.

- Chữ số hàng chục là 2.

- Chữ số hàng chục nghìn là 0.

Điền số thích hợp vào ô trống để tìm ra số mật mã đó:

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Số mật mã

 

 

 

 

 

 

 

Xem đáp án » 21/07/2023 231

Câu 5:

a) Đọc các số sau:

48 320 103:

2 600 332:

710 108 280:

8 000 001:

Xem đáp án » 21/07/2023 171

Câu 6:

Viết (theo mẫu):

Số

Đọc số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm triệu

Hàng chục triệu

Hàng triệu

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

368944142

Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi tư nghìn một trăm bốn mươi hai

3

6

8

9

4

4

1

4

2

 

Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

502 870 031

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đọc là: ........................................................................................................

.....................................................................................................................

Xem đáp án » 21/07/2023 132

Bình luận


Bình luận