Câu hỏi:
21/07/2023 1,549Số liệu điều tra dân số của một số quốc gia tính đến ngày 21 tháng 6 năm 2022 được thống kê trong bảng bên:
Quốc gia |
Số dân (người) |
Lào |
7 478 294 |
Phi-líp-pin |
112 470 460 |
Việt Nam |
98 932 814 |
Thái Lan |
70 074 776 |
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Lào có số dân là: Bảy triệu bốn trăm bảy mươi tám nghìn hai trăm chín mươi tư.
Phi-líp-pin có số dân là: Một trăm mười hai triệu bốn trăm bảy mươi nghìn bốn trăm sáu mươi.
Việt Nam có số dân là: Chín mươi tám triệu chín trăm ba mươi hai nghìn tám trăm mười bốn.
Thái Lan có số dân là: Bảy mươi triệu không trăm bảy mươi tư nghìn bảy trăm bảy mươi sáu.
Đã bán 111
Đã bán 183
Đã bán 385
Đã bán 112
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu)
3 195 204 =
704 090 =
32 000 450 =
68 041 071 =
Câu 2:
c) Viết giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số |
73 851 |
31 091 |
69 358 |
402 473 |
3 075 229 |
Giá trị của chữ số 3 |
3 000 |
|
|
|
|
Câu 3:
b) Viết các số sau:
- Hai trăm bảy mươi lăm triệu: ………………………………….........................................
- Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn: …………………………………
- Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy: …………….
- Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm: …………………………
Câu 4:
Viết (theo mẫu):
Số |
Đọc số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Hàng trăm triệu |
Hàng chục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
||
368944142 |
Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi tư nghìn một trăm bốn mươi hai |
3 |
6 |
8 |
9 |
4 |
4 |
1 |
4 |
2 |
|
Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
502 870 031 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đọc là: ........................................................................................................ ..................................................................................................................... |
Câu 5:
Trò chơi “Truy tìm mật mã”
Tìm mật mã để mở chiếc két, biết rằng đó là một số có sáu chữ số với những thông tin sau:
- Chữ số hàng trăm nghìn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4.
- Chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số.
- Chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm.
- Chữ số hàng nghìn là 7.
- Chữ số hàng chục là 2.
- Chữ số hàng chục nghìn là 0.
Điền số thích hợp vào ô trống để tìm ra số mật mã đó:
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Số mật mã |
|
|
|
|
|
|
|
Câu 6:
a) Đọc các số sau:
48 320 103:
2 600 332:
710 108 280:
8 000 001:
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)
13 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Hình bình hành, hình thoi có đáp án
15 bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số có đáp án
18 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Phép cộng phân số có đáp án
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án
15 bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất có đáp án
12 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Ôn tập phân số có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận