Câu hỏi:
27/07/2023 8,571Quảng cáo
Trả lời:
(1) 4Cr + 3O2 → 2Cr2O3
Oxide: Cr2O3, chromium(III) oxide
(2) 2Al + 3O2 → 2Al2O3
Oxide: Al2O3, aluminium oxide.
(3) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Oxide: Al2O3, aluminium oxide.
(4) SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
Oxide: SO2, sulfur dioxide.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) Các chất thuộc loại oxide: CaO, SO2, Na2O, CO2, SO3, Al2O3, P2O5.
b) Các chất thuộc loại oxide acid: SO2, CO2, SO3, P2O5.
Các chất thuộc loại oxide base: CaO, Na2O.
Chất thuộc loại oxide lưỡng tính: Al2O3.
Lời giải
Đặt công thức của oxide là R2On.
Phương trình hoá học:
R2On + nH2SO4 → R2(SO4)n + nH2O
Theo phương trình hoá học ta có: noxide = nmuối
Hay:
Vậy n = 3, R = 56 thoả mãn.
Kim loại là Fe, oxide là Fe2O3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ 10 đề thi học kì 2 Khoa học tự nhiên 8 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra giữa kì 1 KHTN 8 KNTT có đáp án
98 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 13 có đáp án
Đề kiểm tra định kì Khoa học tự nhiên 8 Chủ đề 6 có đáp án (Đề 1)
56 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 2 có đáp án
68 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 9 có đáp án
Đề kiểm tra định kì Khoa học tự nhiên 8 Chủ đề 7 có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 2 KHTN 8 Cánh Diều có đáp án - Đề 01