Câu hỏi:

11/01/2025 528

Sam was accused of stealing some________documents from the safe.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án: B

Giải thích:

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

confidence (n): sự tự tin

confidential (adj): tuyệt mật

confide something to somebody: nói bí mật gì cho ai

confiding và confide là dạng V-ing và V-ed của động từ confide.

Vị trí cần điền là một tính từ đứng trước danh từ “documents” để bổ nghĩa cho danh từ này. Dựa vào nghĩa, chọn tính từ “confidential”.

Dịch: Sam bị buộc tội ăn cắp một số tài liệu mật từ két sắt.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Every year people throw (76) away millions of tonnes of plastic bottles, boxes and wrapping.

Câu 2

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch: Từ “which” trong đoạn đầu tiên ám chỉ đến ________.

A. lưu vực đá

B. hồ

C. tổng lượng nước

D. ba chỗ trũng

Từ "which" trong câu "The lake’s rocky basin consists of three depressions, which hold a total volume of 14,656 cubic miles of water..." thay thế cho "three depressions," vì "three depressions" là danh từ ngay trước đó. Câu này có nghĩa là ba vũng trũng này chứa một tổng thể tích nước.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP