Câu hỏi:
13/07/2024 1,166Hoàn thành bảng dưới đây.
Tên nhóm chất dinh dưỡng |
Vai trò đối với cơ thể |
Tên thức ăn chứa nhiều nhóm chất dinh dưỡng |
1. |
|
|
2. |
|
|
3. |
|
|
4. |
|
|
5. |
|
|
Quảng cáo
Trả lời:
Tên nhóm chất dinh dưỡng |
Vai trò đối với cơ thể |
Tên thức ăn chứa nhiều nhóm chất dinh dưỡng |
1. Chất bột đường |
Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể. |
Cơm, bánh mì, khoai tây, khoai lang... |
2. Chất đạm |
Là thành phần cấu tạo, xây dựng cơ thể và tham gia vào hầu hết các hoạt động sống. |
Cá, thịt gà, thịt nạc, đậu phụ, sữa, trứng... |
3. Chất béo |
Tham gia vào cấu tạo cơ thể, dự trữ và cung cấp năng lượng, giúp hòa tan một số vitamin ( A, D, E, K). |
Dừa, phô mai, đậu phộng, cá hồi, thịt mỡ... |
4. Vi-ta-min |
Cần cho hoạt động sống và giúp cho cơ thể phòng tránh bệnh. |
Táo, lựu, súp lơ, cá hồi.... |
5. Chất khoáng |
Cần cho cơ thể hoạt động và phòng tránh bệnh. Một số chất khoáng tham gia vào cấu tạo cơ thể. |
Sữa, trứng, hàu, khoai tây.... |
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Em sẽ làm gì khi gặp các tình huống dưới đây? Vì sao?
Tình huống 1. Một thành viên trong gia đình thường xuyên chỉ ăn thịt, không ăn cá và rất ít ăn rau.
Tình huống 2. Khi em cùng gia đình lên một chiếc thuyền chuẩn bị qua sông nhưng em không thấy người lái thuyền phát áo phao cho mọi người.
Câu 2:
Hãy tự đánh giá việc thực hiện các nguyên tắc an toàn khi đi bơi hoặc học bơi của em bằng cách đánh dấu × vào ô tương ứng trong bảng dưới đây.
Nguyên tắc an toàn khi đi bơi hoặc học bơi |
Đã thực hiện |
Chưa thực hiện |
1. Không bơi khi ốm mệt |
|
|
2. Không bơi khi quá đói hoặc quá no |
|
|
3. Chỉ bơi ở những nơi quy định |
|
|
4. Không đi bơi một mình; phải có người lớn đi cùng hoặc có nhân viên cứu hộ |
|
|
5. Khởi động đúng cách và kĩ trước khi bơi |
|
|
6. Vệ sinh cơ thể sạch sẽ ngay sau khi bơi |
|
|
Câu 3:
Tự đánh giá về việc phòng tránh một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng của em bằng cách đánh dấu × vào ô tương ứng trong bảng dưới đây.
Việc làm |
Thường xuyên |
Thỉnh thoảng |
Không làm |
1. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn |
|
|
|
2. Ăn nhiều rau, hoa quả |
|
|
|
3. Uống đủ nước |
|
|
|
4. Hoạt động thể chất |
|
|
|
5. Tập thể dục |
|
|
|
6. Khác (ghi rõ):…. |
|
|
|
Đề thi cuối kì 2 môn Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 1)
10 câu trắc nghiệm Khoa học lớp 4 KNTT Bài 25: Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng có đáp án
10 câu trắc nghiệm Khoa học lớp 4 KNTT Bài 21: Nấm gây hỏng thực phẩm và nấm độc có đáp án
10 câu trắc nghiệm Khoa học lớp 4 KNTT Bài 29: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên có đáp án
10 câu trắc nghiệm Khoa học lớp 4 KNTT Bài 23: Vai trò của chất dinh dưỡng với cơ thể có đáp án
Đề thi giữa kì 2 môn Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 2 môn Khoa học lớp 4 Cánh diều có đáp án (Đề 1)
10 câu trắc nghiệm Khoa học lớp 4 KNTT Bài 19: Đặc điểm chung của nấm có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận