Câu hỏi:
11/07/2024 790Trong các câu sau, câu nào đúng về đặc điểm sinh vật Việt Nam?
a) Do sự xâm nhập của các luồng sinh vật di cư từ nơi khác đến nên sinh vật nước ta phong phú và đa dạng.
b) Ở nước ta, các kiểu rừng cận nhiệt là phổ biến nhất, chiếm diện tích lớn nhất và được phân bố rộng khắp từ bắc xuống nam.
c) Phần lớn các loài thực vật và động vật ở nước ta có nguồn gốc nhiệt đới.
d) Các hệ sinh thái nhân tạo là do con người tạo ra và duy trì để lấy lương thực, thực phẩm và các sản phẩm cần thiết khác cho đời sống của mình.
e) Một số loài thực vật nhiệt đới ở nước ta là các loài cây thuộc họ Dầu, họ Dâu tằm, họ Dẻ, họ Thông,...
g) Sếu đầu đỏ hiện đang được bảo tồn ở Vườn quốc gia Phja Oắc - Phja Đén và Vườn quốc gia Tràm Chim.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
- Câu đúng: a), c), d), g)
- Câu sai: b), e)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Hệ sinh thái tự nhiên không bao gồm
A. hệ sinh thái rừng.
B. hệ sinh thái nước mặn.
C. hệ sinh thái nuôi trồng thuỷ sản.
D. hệ sinh thái nước ngọt.
Câu 2:
Hệ sinh thái nhân tạo không bao gồm
A. hệ sinh thái đồng ruộng.
B. đầm phá ven biển.
C. vùng chuyên canh.
D. rừng trồng.
Câu 3:
Các hệ sinh thái nhân tạo nước ta chiếm khoảng
A. 1/2 diện tích lãnh thổ.
B. 1/3 diện tích lãnh thổ.
C. 1/4 diện tích lãnh thổ.
D. 1/5 diện tích lãnh thổ.
Câu 4:
Hệ sinh thái tự nhiên dưới nước không bao gồm
A. hệ sinh thái vườn làng.
B. rừng ngập mặn.
C. đầm phá ven biển.
D. sông, hồ, ao, đầm.
Câu 5:
Nguyên nhân nào dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta?
Câu 6:
Cho bảng số liệu sau:
Năm |
1943 |
1983 |
2020 |
Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) |
14,3 |
6,8 |
10,3 |
Hãy
- Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích rừng tự nhiên của Việt Nam giai đoạn 1943 - 2020.
- Nhận xét sự biến động diện tích rừng tự nhiên của Việt Nam giai đoạn 1943 - 2020.
Câu 7:
Chỉ ra các biện pháp giúp bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam trong các ý dưới đây.
a) Xử lí các chất thải công nghiệp, nông nghiệp và sinh hoạt.
b) Thay đổi cơ cấu mùa vụ, cây trồng, vật nuôi.
c) Nâng cao ý thức của người dân về bảo vệ đa dạng sinh học.
d) Tăng cường trồng rừng và bảo vệ rừng tự nhiên.
e) Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia.
g) Rèn luyện các kĩ năng ứng phó với thiên tai.
h) Ngăn chặn nạn phá rừng, săn bắt động vật hoang dã trái phép, khai thác và đánh bắt thuỷ sản quá mức.
g) Củng cố và hoàn thiện các hệ thống đê ven biển, hệ thống công trình thuỷ lợi để duy trì nước ngọt thường xuyên.
Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản có đáp án
Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 31 (có đáp án): Đặc điểm khí hậu Việt Nam
Trắc nghiệm Địa 8 KNTT Bài 4: Khí hậu Việt Nam có đáp án
Trắc nghiệm Địa lí 8 Bài 2 (có đáp án): Khí hậu châu Á
Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 28 (có đáp án): Đặc điểm địa hình Việt Nam
Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 33 (có đáp án): Đặc điểm sông ngòi Việt Nam
Trắc nghiệm Địa Lí 8: (có đáp án) Bài tập Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
Trắc nghiệm Địa lí 8 Bài 5 (có đáp án): Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á
về câu hỏi!