Câu hỏi:

21/08/2023 708

Nối những từ ngữ ở cột A với phần giải thích nghĩa ở cột B sao cho phù hợp (làm vào vở):

A

 

B

1. du lịch bụi

 

a. mô hình có trình tự giảng dạy dào ngược so với mô hình giảng dạy truyền thống, trong đó người học phải xem các bài giảng trực tuyến trước khi đến lớp, giờ học trên lớp sẽ dành cho các hoạt động giúp người học nâng cao các kĩ năng.

2. lớp học đảo ngược

 

b. rừng được dùng để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ môi trường sinh thái, chắn sóng, phòng chống các diễn biến có hại của tự nhiên nói chung.

3. bọc lót

 

c. còn được gọi là trí thông minh nhân tạo, thường được sử dụng để mô tả các máy móc (hoặc máy tinh) có khả năng bắt chước các chức năng "nhận thức của con người.

4. rừng phòng hộ

 

d. (khẩu ngữ sẵn sàng làm những việc (thường tổn nhiều sức lực, tiền của) mà người khác hay ngại làm hoặc không dám làm.

5. sến

 

e. (khẩu ngữ hai người hoặc hai sự việc, hai hiện tượng (thưởng cùng loại) luôn đi đôi với nhau và có sự ăn ý, hỗ trợ lẫn nhau một cách mặt thiết.

6. chịu chơi

 

g. (các cầu thủ) phối hợp với nhau cùng che chắn và bảo vệ khung thành.

7. chịu trận

 

h. (khẩu ngữ) chịu đựng, chấp nhận điều không hay về mình mà không hoặc không thể né tránh.

8. gato

 

i. (từ ngữ của giới trẻ) người yêu.

9. trí tuệ nhân tạo

 

k. (khẩu ngữ bộc lộ tình cảm yếu đuối đến mức uỷ mị, sướt mướt.

10. chạy sô

 

l. (từ ngữ của giới trẻ) ghen tị, viết tắt của cụm từ "ghen ăn tức ở.

11. cặp bài trùng

 

m. (khẩu ngữ) tham gia nhiều số diễn trong cùng một buổi ở những địa điểm khác nhau.

12. gấu

 

n. loại hình du lịch mà chuyến đi do chính bản thân mình tự lên kế hoạch và tự thực hiện.

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Trả lời:

1n

4b

7h

10m

2a

5k

8l

11e

3g

6d

9c

12i

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Tìm những từ ngữ mới xuất hiện gần đây được cấu tạo trên cơ sở các từ ngữ sau: trí tuệ, tri thức, kinh tế, đặc khu, nhân tạo, thông minh, truyền hình, hút bụi, đồng hồ, rô-bốt, trực tuyến, dạy học, điện thoại. Giải thích ý nghĩa của các từ ngữ vừa tìm được.

Xem đáp án » 21/08/2023 3,306

Câu 2:

Phân tích hiệu quả biểu đạt của các kết hợp từ được in đậm dưới đây:

a.

Đường trong làng: hoa đại với mùi rơm...

Người cùng tôi đi đạo giữa đường thơm

Lòng giặt sẵn ít hương hoa tưởng tượng

Đất thêm nắng, bóng tre rồi bóng phượng.

(Huy Cận, Đi giữa đường thơm)

b.

Đọng nắng thôi, cát chẳng đọng mưa

Bàn chân lùa bàn chân thêm bỏng rút

(Xuân Quỳnh, Gió Lào cát trắng)

Xem đáp án » 21/08/2023 2,463

Câu 3:

Cho các từ ngữ sau: lúa, thóc, cm, cơm nếp, xôi, tấm, cúm.

a. Giải thích sự khác biệt về ý nghĩa giữa các từ ngữ trên. Cho ví dụ minh hoạ,

b. Tìm ít nhất năm thành ngữ có chứa các từ ngữ trên và đạt câu có sử dụng các thành ngữ ấy.

c. Thảo luận với bạn trong nhóm về sự phong phú của các từ ngữ chỉ lúa gạo và các món ăn từ lúa gạo trong tiếng Việt, sau đó chia sẻ ý kiến với các nhóm khác.

Xem đáp án » 21/08/2023 2,164

Câu 4:

Hoàn thành bảng sau để biết được ý nghĩa của các con vật trong văn hóa Việt qua một số thành ngữ (làm vào vở):

Thành ngữ tiếng Việt

Ý nghĩa thành ngữ

Con vật

Ý nghĩa của con vật trong văn hóa Việt

Miệng hùm gan thỏ

Tỏ ra bạo dạn nhưng thực chất hèn kém

Hùm, thỏ

- hùm: mạnh bạo, hùng hổ

- thở: nhút nhát

To như voi

 

 

 

Làm thân trâu ngựa

 

 

 

Mèo khen mèo dài đuôi

 

 

 

Ngựa non háu đá

 

 

 

Khẩu Phật tâm xà

 

 

 

Cú đội lốt công

 

 

 

Gan thỏ đế

 

 

 

Cháy nhà ra mặt chuột

 

 

 

Rồng đến nhà tôm

 

 

 

Xem đáp án » 21/08/2023 1,659

Câu 5:

Liệt kê những từ ngữ mới, những cách diễn đạt mới của giới trẻ mà bạn biết.

Xem đáp án » 21/08/2023 1,627

Câu 6:

Tìm các luận điểm, lí lẽ và bằng chứng trong văn bản cho thấy ngôn ngữ là một hiện tượng xã hội (làm vào vở):

Luận điểm

Lí lẽ và dẫn chứng

 

 

 

 

 

 

Xem đáp án » 21/08/2023 1,591

Câu 7:

Các từ ngữ sau có sự biến đổi ý nghĩa. Hãy điền thông tin nghĩa cũ và nghĩa mới vào bảng sau (làm vào vở):

Từ ngữ

(Các) nghĩa cũ

(Các) nghĩa mới

Chữa cháy

Dập tắt lửa của đám cháy để ngăn hỏa hoạn.

Giải quyết việc cấp bách, cốt để tạm thời đối phó, chưa giải quyết vấn đề một cách căn bản.

Ví dụ: Nó trót làm sai nên bây giờ phải tìm cách chữa cháy.

Lên ngôi

 

 

Gối đầu

 

 

Gặt hái

 

 

Chát

 

 

Sốt

 

 

Xem đáp án » 21/08/2023 1,506

Bình luận


Bình luận