Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: unicellular
Giải thích:
Kiến thức: Cấu tạo từ
Từ gốc: cell (tế bào).
Cần một tính từ mô tả vi khuẩn là sinh vật chỉ có một tế bào.
"Uni-" là tiền tố có nghĩa là một, kết hợp với "cellular" (thuộc về tế bào) tạo thành "unicellular" (đơn bào).
Dịch: Vi khuẩn là những sinh vật đơn bào, chỉ được tạo thành từ một tế bào.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng là: We have to wear uniform to school every day.
Lời giải
Đáp án đúng là:
|
WORD (Từ) |
MEANING (Ý Nghĩa) |
|
|
1. cycle |
à bicycle |
two-wheeled vehicle |
|
2. media |
à multimedia |
involving several media |
|
3. angle |
à triangle |
a flat shape with three straight sides |
|
4. verse |
à universe |
everything that exists anywhere |
|
5. final |
à semifinal |
one of the two games that are played to decide who will take part in the final game of a competition |
|
6. tone |
à monotone |
a sound that stays on the same note without going higher or lower |
|
7. present |
à omnipresent |
present or having an effect everywhere at the same time |
|
8. syllabic |
à polysyllabic |
containing three or more syllables |
|
9. task |
à multitask |
do more than one thing at a time |
|
10. rail |
à monorail |
railway |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.