Quảng cáo
Trả lời:

D. behaves
Kiến thức từ vựng:
- alter (v): thay đổi
- spread (v): lan truyền → spread a rumour: lan truyền tin đồn
- struggle (v): chiến đấu
- behave (v): cư xử
Tạm dịch: Tôi không thích anh ta. Anh ta là một trong những kẻ đã lan tin đồn về tôi.
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức từ vựng:
- discover (v): phát hiện
- suffer (v): chịu đựng, trải qua
- deprive (v): lấy đi, tước đoạt → deprive somebody/oneself of something: tước đoạn cái gì của ai
- improve (v): cải thiện
Tạm dịch: Ngày nay học sinh thường tự lấy đi giấc ngủ để có thể chơi trò chơi vào ban đêm.
Lời giải
Kiến thức từ vựng:
- remember (v): nhớ
- publish (v): xuất bản
- link (v): liên kết
- cram (v): học gạo, học ngốn → cram for something: học ngốn cho cái gì
Tạm dịch: Con trai tôi đang ôn luyện cuống cuồng cho kỳ thi cuối kỳ cả tuần nay.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.