Bộ câu hỏi: Bài tập bổ trợ nâng cao kỹ năng từ vựng (Có đáp án)

  • 4311 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 120 phút

Câu 1:

Staying up too late to study for an exam can _______ more harm than good.

Xem đáp án

Chọn C

Cấu trúc: do more harm than good: mặt hại nhiều hơn mặt lợi

Tạm dịch: Việc thức quá muộn để ôn thi có thể sẽ lợi bất cập hại.


Câu 2:

They conducted some search into the _______ between exposure to sun and skin cancer.

Xem đáp án
Chọn B

Kiến thức từ vựng:

- memory (n): trí nhớ

- link (n): liên kết → link between something and something: mối liên kết giữa cái gì với cái gì

- publication (n): sự công bố, xuất bản

- file (n): tập tin

Tạm dịch: Họ đã tiến hành một số nghiên cứu về mối liên hệ giữa việc tiếp xúc với mặt trời và bệnh ung thư da.


Câu 3:

Nowadays students often _______ themselves of sleep so that they can play games at night.

Xem đáp án
Chọn C

Kiến thức từ vựng:

- discover (v): phát hiện

- suffer (v): chịu đựng, trải qua

- deprive (v): lấy đi, tước đoạt → deprive somebody/oneself of something: tước đoạn cái gì của ai

- improve (v): cải thiện

Tạm dịch: Ngày nay học sinh thường tự lấy đi giấc ngủ để có thể chơi trò chơi vào ban đêm.


Câu 4:

My son has been _______ for his final exam all week.

Xem đáp án
Chọn D

Kiến thức từ vựng:

- remember (v): nhớ

- publish (v): xuất bản

- link (v): liên kết

- cram (v): học gạo, học ngốn → cram for something: học ngốn cho cái gì

Tạm dịch: Con trai tôi đang ôn luyện cuống cuồng cho kỳ thi cuối kỳ cả tuần nay.


Câu 5:

The pandemic has had _______ effects on the tourism industry.

Xem đáp án
Chọn A

Kiến thức từ vựng:

- crippling (adj): gây tổn hại, làm tê liệt

- good-quality (adj): chất lượng tốt

- impressive (adj): ấn tượng

- entertaining (adj): có tính giải trí

Tạm dịch: Đại dịch đã làm tê liệt ngành công nghiệp du lịch.


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận