Câu hỏi:
03/09/2023 214Thực hiện theo mẫu.
Đọc số |
Viết số |
Lớp nghìn
|
Lớp đơn vị |
||||
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
||
Ba trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm chín mươi lăm |
381 295 |
3 |
8 |
1 |
2 |
9 |
5 |
Bảy trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
........................... ........................... ........................... |
90 806 |
|
......... |
......... |
.......... |
......... |
.......... |
Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đọc số |
Viết số |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
||
Ba trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm chín mươi lăm |
381 295 |
3 |
8 |
1 |
2 |
9 |
5 |
Bảy trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi |
708 420 |
7 |
0 |
8 |
4 |
2 |
0 |
Chín mươi nghìn tám trăm linh sáu |
90 806 |
|
9 |
0 |
8 |
0 |
6 |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Số?
a) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị là số ..............................................................
b) Số gồm 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị là số ................................................................
c) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục là số .................................................................
d) Số gồm 2 trăm nghìn và 5 đơn vị là số ............................................................................Câu 2:
Quan sát hình ảnh trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.
a) Có ........................... đồng. b) Có ............................. đồng.
Câu 4:
Đọc nội dung trong SGK rồi viết số vào chỗ chấm.
Tại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần .................... đồng.
Câu 5:
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384.
b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000.
c) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ.
d) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn.
Câu 6:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi đọc các số.
a) 699 991; 699 992; 699 993; ..............; .............; 699 996
b) 700 007; 700 008; 700 009; ..............; ..............; 700 012.
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)
Đề thi cuối học kì I Toán 4 (đề 1)
15 bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Làm tròn số đến hàng trăm nghìn có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 20 có đáp án (Đề 1)
12 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Chia cho số có hai chữ số có đáp án
Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 9: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ có đáp án
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án
về câu hỏi!