Câu hỏi:
12/09/2023 575THE VIDEO LOGGERS
One rather unlike word that has recently entered the language is “blog”, a shortened form of “web log”. A blog is a diary on the Internet by the person writing it – the “blogger” – who presumably expect other people to read it. Modern technology is being used to (1)________new life into such an old-fashioned form as the personal journal. And now, as the technology behind video camera is making them easier to use, we have the video log, or “vlog”. Vlogging does not require (2)________sophisticated equipment: a digital video camera, a high-speed Internet connection and a host are all that is needed. Vloggers can put anything that takes their fancy onto their personal web site. Some vloggers have no ambition (3)________than to show films they have shot while on holiday in exotic places. However, vlogs can also serve more ambitious purposes. For instance, amateur film-makers who want to make a (4)________for themselves might publish their work on the Internet, eager to receive advice or criticism. And increasingly, vlogs are being used to publicize political and social issues that are not noteworthy enough to earn coverage by the mass media. It is still too early to predict whether vlogging will ever (5)________off in a major way or if it is just a passing fad, but its potential is only now becoming apparent.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
D
Add: thêm vào
Inhale: hít vào
Insert: chèn vào
Breathe: thở
Cụm từ: breathe new life to [ thổi làn gió mới vào]
One rather unlike word that has recently entered the language is “blog”, a shortened form of “web log”. A blog is a diary on the Internet by the person writing it – the “blogger” – who presumably expect other people to read it. Modern technology is being used to (31)………new life into such an old-fashioned form as the personal journal.
[Một từ không giống như ngôn ngữ đã bước vào ngôn ngữ là “blog”, là dạng viết ngắn của “ web log”. Một blog là một quyển nhật ký trên Internet thực hiện bởi người viết nó – “blogger” - người mà có lẽ mong chờ người khác đọc nó. Công nghệ hiện đại đang được sử dụng để thổi làn gió mới vào hình thức lỗi thời như một bài báo cá nhân. Và bây giờ, khi công nghệ ở phía sau chiếc máy ảnh video khiến chúng dễ sử dụng hơn, chúng ta có nhật ký dạng video, hay “ vlog”]
=>Chọn D
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
. B
Absolutely: hoàn toàn
Highly: cao
Utterly: hoàn toàn
Largely: rỗng rãi
cụm từ: highly - sophisticated equipment [ thiết bị quá phức tạp]
Vlogging does not require (32) …………sophisticated equipment: a digital video camera, a high-speed Internet connection and a host are all that is needed. Vloggers can put anything that takes their fancy onto their personal web site.
[ Việc viết nhật ký trên mạng không yêu cầu thiết bị quá phức tạp: một máy ảnh kỹ thuật số, kết nối Internet tốc độ cao và máy chủ là tất cả những thứ cần thiết. Người viết nhật ký trên mạng có thể đặt bất cứ thông tin nào mà họ thích lên trang tin cá nhân.]
=>Chọn B
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
B
Except:ngoại từ
Other: khác
Rather than: thay vì
Apart from: ngoại trừ
Cụm từ: other than [ ngoài ra]
Some vloggers have no ambition (33)………than to show films they have shot while on holiday in exotic places. However, vlogs can also serve more ambitious purposes.
[Một số vloggers không có hoài bão gì ngoài trình chiếu những thước phim mà họ đã quay trong khi đi nghỉ mát ở những nơi kỳ lạ. Tuy nhiên, vlog cũng có thể phục vụ cho những mục đích nhiều hoài bão hơn.]
=>Chọn B
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
A
Name: tên
Fame: sự nổi tiếng/ tiếng tăm
Publicity: sự công khai
Promotion: sự quảng cáo/ thăng chức
Cụm từ: make a name for sb [ nổi tiếng]
For instance, amateur film-makers who want to make a (34) ………..for themselves might publish their work on the Internet, eager to receive advice or criticism. And increasingly, vlogs are being used to publicize political and social issues that are not noteworthy enough to earn coverage by the mass media.
[Ví dụ: một nhà làm phim nghiệp dư người mà muốn làm cho chính mình nổi tiếng có thể đăng tác phẩm có họ trên Internet, kêu gọi nhận lời khuyên hay phên bình. Và ngày càng nhiều, vlogs đang được sử dụng để công khai hóa các vấn đề chính trị và xã hội cái mà không đủ nổi bật để được đăng lên các phương tiện truyền thông đại chúng.]
=>Chọn A
Câu 5:
It is still too early to predict whether vlogging will ever (5)________off in a major way or if it is just a passing fad, but its potential is only now becoming apparent.
Lời giải của GV VietJack
B
Fly off: đi vội vã/ bay nhanh
Take off: cất cánh/ thành công/ phát triển
Show off: khoe khoang
Make off: trốn
It is still too early to predict whether vlogging will ever (35) ……………off in a major way or if it is just a passing fad, but its potential is only now becoming apparent.
[ Vẫn còn quá sớm để tiên đoán liệu việc viết nhật ký trên mạng sẽ thành công tuyệt vời hay nó chỉ là một trào lưu nhất thời, nhưng tiềm năng của nó rất rõ ràng. ]
=>Chọn B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
về câu hỏi!