Câu hỏi:

20/09/2023 572

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 21 to 25.

I had never been to Denmark before, so when I set out to catch the ferry in early May, I little suspected that by the end of the trip I'd have made such lasting friendships. Esjberg is a (21)_____port for a cyclist's arrival, where tourist information can be obtained and money changed. A cycle track leads (22)________town and down to Ribe, where I spent my first night. The only appointment I had to keep was a meeting with a friend who was flying out in June. I wanted to use my time well, so I had planned a route which would include several small islands and various parts of the countryside.

In my (23)_____, a person travelling alone sometimes meets with unexpected hospitality, and this trip was no (24)_____. On only my second day, I got into conversation with a cheerful man who turned out to be the local baker. He insisted that I should join his family for lunch, and, while we were eating, he contacted his daughter in Odense. Within minutes, he had (25)_____ for me to visit her and her family. Then I was sent on my way with a fresh loaf of bread to keep me going, and the feeling that this would turn out to be a wonderful holiday.

Esjberg is a (21)_____port for a cyclist's arrival, where tourist information can be obtained and money changed.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

capable (a): có tài, có năng lực, giỏi ready (a): sẵn sang

favorable (a): có thiện chí, có lợi, có ích convenient (a): thuận tiện, tiện lợi

Esjberg is a (21) convenient port for a cyclist's arrival, where tourist information can be obtained and money changed.

Tạm dịch: Esjberg là một cảng thuận tiện cho người đi xe đạp, nơi có thể thu thập thông tin du lịch và đổi tiền.

Chọn D

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

A cycle track leads (22)________town and down to Ribe, where I spent my first night.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

into (prep): vào, đi vào upward (prep): hướng lên

out of (prep): ra khỏi upon (prep): trên, ở trên

A cycle track leads (22) out of town and down to Ribe, where I spent my first night.

Tạm dịch: Một đường mòn vòng tròn dẫn ra khỏi thị trấn và xuống đến Ribe, nơi tôi đã trải qua đêm đầu tiên.

Chọn C

Câu 3:

In my (23)_____, a person travelling alone sometimes meets with unexpected hospitality

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

information (n): thông tin experience (n): kinh nghiệm

knowledge (n): kiến thức knowledge (n): kiến thức

In my (23) experience, a person travelling alone sometimes meets with unexpected hospitality,

Tạm dịch: Theo kinh nghiệm của tôi, một người đi du lịch một mình đôi khi gặp được sự hiếu khách bất ngờ,

Chọn B

Câu 4:

and this trip was no (24)_____.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

exception (n): ngoại lệ difference (n): sự khác biệt

exchange (n,v): trao đổi contract (n): hợp đồng

and this trip was no (24)_____.

Tạm dịch: và chuyến đi này cũng không ngoại lệ.

Chọn A

Câu 5:

Within minutes, he had (25)_____ for me to visit her and her family.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

fix (v) sửa chữa, thay đổi order (v): ra lệnh, gọi, đặt mua

settle (v): cư trú, định cư arrange (v): sắp xếp, sắp đặt

Within minutes, he had (25) arranged for me to visit her and her family.

Tạm dịch: Trong vài phút, ông đã sắp xếp cho tôi thăm cô và gia đình cô.

Chọn D

Dịch bài đọc:

Tôi chưa bao giờ đến Đan Mạch trước đây, vì vậy khi tôi bắt đầu đi phà vào đầu tháng 5, tôi không ngờ rằng vào cuối chuyến đi, tôi đã có được tình bạn thân thiết như vậy. Esjberg là một cảng thuận tiện cho người đi xe đạp, nơi có thể thu thập thông tin du lịch và đổi tiền. Một đường mòn vòng tròn dẫn ra khỏi thị trấn và xuống đến Ribe, nơi tôi đã trải qua đêm đầu tiên. Cuộc hẹn duy nhất mà tôi phải giữ là cuộc gặp với một người bạn sẽ bay vào tháng Sáu. Tôi muốn sử dụng tốt thời gian của mình, vì vậy tôi đã lên kế hoạch cho một chuyến đi bao gồm một số đảo nhỏ và các vùng khác nhau của vùng nông thôn.

Theo kinh nghiệm của tôi, một người đi du lịch một mình đôi khi gặp được sự hiếu khách bất ngờ, và chuyến đi này cũng không ngoại lệ. Chỉ vào ngày thứ hai, tôi bắt đầu trò chuyện với một người đàn ông vui vẻ phấn khởi người hoá ra là một thợ làm bánh địa phương. Ông khăng khăng rằng tôi nên cùng gia đình anh ăn trưa, và trong khi chúng tôi đang ăn, ông liên lạc với con gái mình ở Odense. Trong vài phút, ông đã sắp xếp cho tôi thăm cô và gia đình cô. Sau đó, tôi lên đường với một ổ bánh mì tươi, và cảm giác rằng đây sẽ trở thành một kỳ nghỉ tuyệt vời.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

Ta có cụm “take it easy”: từ từ, thoải mái, dễ dàng thôi

Women are much healthier when they (11) take it easy, reveals a new survey.

Tạm dịch: Phụ nữ khỏe mạnh hơn nhiều khi họ thoải mái, một cuộc khảo sát mới tiết lộ.

Chọn C

Lời giải

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

Ta có cụm “pay attention to…”: chú ý, chú tâm đến

Yoga has taken several years to become recognised world-wide, although recently, much more attention has been (6) paid to it because of the ways in which it can benefit health.

Tạm dịch: Yoga đã mất nhiều năm để trở nên được công nhận trên toàn thế giới, mặc dù gần đây, nhiều sự chú ý dành cho nó bởi những cách nó có thể có lợi cho sức khỏe.

Chọn B

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Each (1)________ color from the spectrum is then sent to your eyes.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Cycling is a (26) ______, healthy and environmentally friendly form of transport.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay