Câu hỏi:
21/09/2023 236The teacher likes her essay because it’s very ....................................... .
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án C
- imagination /ɪˌmædʒɪˈneɪʃn/ (n): sự tưởng tượng, trí tưởng tượng
E.g: My daughter has a very vivid imagination. (Con gái tôi có một trí tưởng tượng rất phong phú.)
- imaginable /ɪˈmædʒɪnəbl/ ~ possible to think of/ imagine (adj): có thể tưởng tượng, hình dung được
E.g: What they went through is hardly imaginable. (Những gì họ đã trải qua thì khó mà hình dung được.)
- imaginative /ɪˈmædʒɪnətɪv/ ~ inventive, creative (adj): sáng tạo, giàu trí tưởng tượng, có nhiều ý tưởng mới mẻ
E.g: You should be more imaginative if you want to win this contest. (Bạn nên sáng tạo hơn nếu bạn muốn thắng cuộc thi này.)
- imaginary (adj): tưởng tượng, ảo, không có thật
E.g: The story is completely imaginary. (Câu chuyện hoàn toàn không có thật.)
Dịch: Giáo viên thích bài văn của cô ấy vì nó rất sáng tạo.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
London is a/an _____ city. It's a melting pot for people from all parts of the world.
Câu 3:
Câu 4:
She is a rising star as a standup comedian, always able to bring down the .................. during each performance.
Câu 6:
Mr. Putin won a fourth term as Russia's president, picking up more than three– quarters of the vote with _________ of more than 67 percent.
Câu 7:
Shy people often find difficult to __________ part in group discussions.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Topic 6: Gender equality (Phần 2)
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 13)
về câu hỏi!