On hearing the bad news, my sister got appalled and fainted for a while.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Từ đồng nghĩa
appalled (adj): sợ hãi, kinh hoàng
Xét các đáp án:
A. bored (adj): chán
B. appealed (adj): hấp dẫn
C. bewildered (adj): bối rối
D. horrified (adj): kinh hoàng
→ appalled = horrified
Dịch: Khi nghe tin xấu, chị tôi vô cùng kinh hãi và ngất đi một lúc.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Câu 2
Lời giải
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
B. around to call
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
B. before
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.