Câu hỏi:

29/09/2023 631

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word orphrasethat best fits eachof the numbered blanks from 11 to 15.

Any change in one part of an ecosystem can cause changes in other parts. Droughts, storms and fires can change ecosystems. Some changes ____(11)___ ecosystems. If there is too little rainfall, plants will not have enough water to live. If a kind of plant dies off, the animals____(12)___feed on it may also die or move away. Some changes are good for ecosystems. Some pine forests need fires for the pine trees to reproduce. The seeds are sealed inside pinecones. Heat from a forest fire melts the seal and lets the seeds ____(13)___. Polluting the air, soil, and water can harm ecosystems. Building dams on rivers for electric power and irrigation can harm ecosystems ____(14)___ the rivers. Bulldozing wetlands and cutting down forests destroy ecosystems. Ecologists are working with companies and governments to find better ways of___(15)____ fish, cutting down trees, and building dams. They are looking for ways to get food, lumber, and other products for people without causing harm to ecosystems.

Some changes ____(11)___ ecosystems

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).

Tổng ôn toán Tổng ôn lý Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Sau chủ ngữ số nhiều “changes” cần động từ nguyên thể.

harm (n,v): gây hại                                                     

harmful (a): có hại

harmless (a): vô hại

Some changes (11) harm ecosystems.

Tạm dịch: Một số thay đổi có hại với hệ sinh thái.

Chọn D

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

If a kind of plant dies off, the animals____(12)___feed on it may also die or move away.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Đại từ quan hệ

Giải thích:

who: thay thế cho danh từ chỉ người trước nó; đóng vai trò chủ ngữ và tân ngữ

where: nơi mà; thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn

that: thay thế cho “who, whom, which”

when: khi mà; thay thế cho danh từ chỉ thời gian

If a kind of plant dies off, the animals (12)that feed on it may also die or move away.

Tạm dịch: Nếu một loại cây bị chết, các động vật ăn nó cũng có thể chết hoặc chuyển đi.

Chọn C

Câu 3:

Heat from a forest fire melts the seal and lets the seeds ____(13)___.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

out (prep): ngoài, ra ngoài                                          in (prep): bên trong, trong

go (v): đi                                                                     fly (v): bay

Heat from a forest fire melts the seal and lets the seeds (13) out.

Tạm dịch: Nhiệt từ ngọn lửa làm tan chảy vỏ và cho hạt ra ngoài.

Chọn A

Câu 4:

Building dams on rivers for electric power and irrigation can harm ecosystems ____(14)___ the rivers.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

on: trên                                                                       around: xung quanh

over: bên trên                                                             under: bên dưới

Building dams on rivers for electric power and irrigation can harm ecosystems (14) around the rivers.

Tạm dịch: Xây dựng đập trên sông tạo điện và thủy lợi có thể gây hại cho các hệ sinh thái quanh sông.

Chọn B

Câu 5:

Ecologists are working with companies and governments to find better ways of___(15)____ fish, cutting down trees, and building dams.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

catch (v): bắt                                                                hold (v): giữ

carry (v): mang                                                            take (v): lấy

catch fish: bắt cá

Ecologists are working with companies and governments to find better ways of (15) catching fish, cutting down trees, and building dams.

Tạm dịch: Các nhà sinh thái học đang làm việc với các công ty và chính phủ để tìm ra cách đánh bắt cá tốt hơn, chặt cây và xây đập.

Chọn A

Dịch bài đọc:

Bất kỳ thay đổi nào trong một phần của hệ sinh thái có thể gây ra những thay đổi trong các phần khác. Hạn hán, bão và hỏa hoạn có thể thay đổi hệ sinh thái. Một số thay đổi làm hại hệ sinh thái. Nếu có quá ít mưa, cây sẽ không có đủ nước để sống. Nếu một loại cây bị chết, các động vật ăn nó cũng có thể chết hoặc chuyển đi. Một số thay đổi là tốt cho hệ sinh thái. Một số rừng thông cần lửa để cây thông tái sản xuất. Các hạt giống được gắn bên trong nón thông. Nhiệt từ ngọn lửa làm tan chảy vỏ và cho hạt ra ngoài. Ô nhiễm không khí, đất, và nước có thể gây hại cho các hệ sinh thái. Xây dựng đập trên sông tạo điện và thủy lợi có thể gây hại cho các hệ sinh thái quanh sông. Đẩy mạnh các vùng đất ngập nước và chặt phá rừng phá hủy các hệ sinh thái. Các nhà sinh thái học đang làm việc với các công ty và chính phủ để tìm ra cách đánh bắt cá tốt hơn, chặt cây và xây đập. Họ đang tìm cách để có được thực phẩm, gỗ và các sản phẩm khác cho người dân mà không gây hại cho hệ sinh thái.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

We can communicate not only through words (16) _______through body language.

Xem đáp án » 29/09/2023 4,653

Câu 2:

Children (6) _______appear intelligent and have normal sight and hearing may nevertheless have learning disability such as dyslexia, difficulty in reading dysgraphia, difficulty in writing; dyscalculia, difficulty with numbers

Xem đáp án » 29/09/2023 1,869

Câu 3:

Singapore has a highly developed market-based economy, (31) ___ historically revolves around extended trade.

Xem đáp án » 30/09/2023 1,594

Câu 4:

Located in central Africa, Lake Victoria is a very unusual lake. __(21)__ of the largest lakes in the world; it is also one of the youngest

Xem đáp án » 30/09/2023 917

Câu 5:

The kitchen had a sink for washing up and a cooker, but that was all. They (36) ____ a old table and a chair from the market

Xem đáp án » 30/09/2023 855

Câu 6:

They lived healthily, drank (1)_____ water and breathed fresh air.

Xem đáp án » 29/09/2023 854

Câu 7:

The Internet has truly transformed how students do theirhomework. (41) ____homework today still means spending time in the library, it’s for a different reason.

Xem đáp án » 30/09/2023 701

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP 1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 2 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 4 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Vietjack official store