Câu hỏi:
29/09/2023 634Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word orphrasethat best fits eachof the numbered blanks from 11 to 15.
Any change in one part of an ecosystem can cause changes in other parts. Droughts, storms and fires can change ecosystems. Some changes ____(11)___ ecosystems. If there is too little rainfall, plants will not have enough water to live. If a kind of plant dies off, the animals____(12)___feed on it may also die or move away. Some changes are good for ecosystems. Some pine forests need fires for the pine trees to reproduce. The seeds are sealed inside pinecones. Heat from a forest fire melts the seal and lets the seeds ____(13)___. Polluting the air, soil, and water can harm ecosystems. Building dams on rivers for electric power and irrigation can harm ecosystems ____(14)___ the rivers. Bulldozing wetlands and cutting down forests destroy ecosystems. Ecologists are working with companies and governments to find better ways of___(15)____ fish, cutting down trees, and building dams. They are looking for ways to get food, lumber, and other products for people without causing harm to ecosystems.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Sau chủ ngữ số nhiều “changes” cần động từ nguyên thể.
harm (n,v): gây hại
harmful (a): có hại
harmless (a): vô hại
Some changes (11) harm ecosystems.
Tạm dịch: Một số thay đổi có hại với hệ sinh thái.
Chọn D
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
who: thay thế cho danh từ chỉ người trước nó; đóng vai trò chủ ngữ và tân ngữ
where: nơi mà; thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn
that: thay thế cho “who, whom, which”
when: khi mà; thay thế cho danh từ chỉ thời gian
If a kind of plant dies off, the animals (12)that feed on it may also die or move away.
Tạm dịch: Nếu một loại cây bị chết, các động vật ăn nó cũng có thể chết hoặc chuyển đi.
Chọn C
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
out (prep): ngoài, ra ngoài in (prep): bên trong, trong
go (v): đi fly (v): bay
Heat from a forest fire melts the seal and lets the seeds (13) out.
Tạm dịch: Nhiệt từ ngọn lửa làm tan chảy vỏ và cho hạt ra ngoài.
Chọn A
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
on: trên around: xung quanh
over: bên trên under: bên dưới
Building dams on rivers for electric power and irrigation can harm ecosystems (14) around the rivers.
Tạm dịch: Xây dựng đập trên sông tạo điện và thủy lợi có thể gây hại cho các hệ sinh thái quanh sông.
Chọn B
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
catch (v): bắt hold (v): giữ
carry (v): mang take (v): lấy
catch fish: bắt cá
Ecologists are working with companies and governments to find better ways of (15) catching fish, cutting down trees, and building dams.
Tạm dịch: Các nhà sinh thái học đang làm việc với các công ty và chính phủ để tìm ra cách đánh bắt cá tốt hơn, chặt cây và xây đập.
Chọn A
Dịch bài đọc:
Bất kỳ thay đổi nào trong một phần của hệ sinh thái có thể gây ra những thay đổi trong các phần khác. Hạn hán, bão và hỏa hoạn có thể thay đổi hệ sinh thái. Một số thay đổi làm hại hệ sinh thái. Nếu có quá ít mưa, cây sẽ không có đủ nước để sống. Nếu một loại cây bị chết, các động vật ăn nó cũng có thể chết hoặc chuyển đi. Một số thay đổi là tốt cho hệ sinh thái. Một số rừng thông cần lửa để cây thông tái sản xuất. Các hạt giống được gắn bên trong nón thông. Nhiệt từ ngọn lửa làm tan chảy vỏ và cho hạt ra ngoài. Ô nhiễm không khí, đất, và nước có thể gây hại cho các hệ sinh thái. Xây dựng đập trên sông tạo điện và thủy lợi có thể gây hại cho các hệ sinh thái quanh sông. Đẩy mạnh các vùng đất ngập nước và chặt phá rừng phá hủy các hệ sinh thái. Các nhà sinh thái học đang làm việc với các công ty và chính phủ để tìm ra cách đánh bắt cá tốt hơn, chặt cây và xây đập. Họ đang tìm cách để có được thực phẩm, gỗ và các sản phẩm khác cho người dân mà không gây hại cho hệ sinh thái.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
về câu hỏi!