Câu hỏi:

30/09/2023 1,466

In 1830, there were under 100 miles of public railway in Britain. Yet within 20 years, this figure had grown to more than 5000 miles. By the end of the century, almost enough rail track to encircle the world covered this small island, (81) __________ the nature of travel forever and contributing to the industrial revolution that changed the course of history in many parts of the world.

Wherever railways were introduced, economic and social progress quickly (82) __________ In a single day, rail passengers could travel hundreds of miles, cutting previous journey times by huge margins and bringing rapid travel within the (83) __________ of ordinary people. Previously, many people had never ventured beyond the outskirts of their town and villages. The railway brought them greater freedom and enlightenment.

In the 19th century, the railway in Britain represented something more than just the business of carrying goods and passengers. Trains were associated with romance, adventure and, frequently, (84) __________ luxury. But the railways did more than revolutionize travel; they also left a distinctive and permanent mark on the British landscape. Whole towns and industrial centers (85) __________ up around major rail junctions, monumental bridges and viaducts crossed rivers and valleys and the railway stations themselves became desirable places to spend time between journeys.

By the end of the century, almost enough rail track to encircle the world covered this small island, (81) __________ the nature of travel forever and contributing to the industrial revolution that changed the course of history in many parts of the world.

Đáp án chính xác

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Giải thích: Alter (v) = thay đổi, chỉnh sửa

Dịch nghĩa: By the end of the century, almost enough rail track to encircle the world covered this small island, altering the nature of travel forever and contributing to the industrial revolution that changed the course of history in many parts of the world. = Đến cuối thế kỷ, gần như đủ đường sắt để bao vây thế giới đã bao phủ hòn đảo nhỏ này, làm thay đổi bản chất của du lịch mãi mãi và góp phần vào cuộc cách mạng công nghiệp đã làm thay đổi tiến trình lịch sử ở nhiều nơi trên thế giới.

     B. amending (v) = sửa chữa, sửa đổi, cải thiện

     C. adapting (v) = thích nghi, thay đổi cho phù hợp với yêu cầu

          D. adjusting (v) = điều chỉnh, sửa lại cho đúng

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Wherever railways were introduced, economic and social progress quickly (82) __________

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Giải thích: Followed (v) = theo sau, noi theo, tiếp nối

Dịch nghĩa: Wherever railways were introduced, economic and social progress quickly followed = Bất cứ nơi nào đường sắt đã được biết đến, tiến bộ kinh tế và xã hội theo sau một cách nhanh chóng.

     A. pursued (v) = đuổi bắt / theo đuổi / truy nã

     C. succeeded (v) = thành công

          D. chased (v) = đuổi bắt / săn bắn / chạm trổ, đục khắc

Câu 3:

In a single day, rail passengers could travel hundreds of miles, cutting previous journey times by huge margins and bringing rapid travel within the (83) __________ of ordinary people.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Giải thích: Cấu trúc

Within the reach of = trong tầm với của

Dịch nghĩa: In a single day, rail passengers could travel hundreds of miles, cutting previous journey times by huge margins and bringing rapid travel within the reach of ordinary people = Chỉ trong một ngày, hành khách đường sắt có thể đi hàng trăm dặm, rút ​​ngắn thời gian hành trình trước đây với tỷ lệ rất lớn và đem đến sự di chuyển nhanh chóng trong tầm với của những người bình thường.

     B. capacity (n) = sức chứa, dung tích / khả năng, năng suất /

     C. facility (n) = cơ sở vật chất

          D. hold (n) = sự cầm nắm / điểm tựa / sự khám, kiểm tra / nhà lao, ngục

Câu 4:

Trains were associated with romance, adventure and, frequently, (84) __________ luxury.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Giải thích: Considerable (adj) = đáng kể

Danh từ “luxury” chỉ đi kèm với tính từ “considerable” chứ không đi cùng 3 tính từ còn lại.

Dịch nghĩa: Trains were associated with romance, adventure and, frequently, considerable luxury = Xe lửa đã được liên kết với sự lãng mạn, phiêu lưu, và một cách thường xuyên, sự sang trọng đáng kể.

     B. generous (adj) = hào phóng, phóng khoáng

     C. plentiful (adj) = nhiều, phong phú

          D. sizeable (adj) = khá lớn về số lượng

Câu 5:

Whole towns and industrial centers (85) __________ up around major rail junctions, monumental bridges and viaducts crossed rivers and valleys and the railway stations themselves became desirable places to spend time between journeys.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Giải thích: Spring up (v) = mọc lên, phát triển

Dịch nghĩa: Whole towns and industrial centers sprang up around major rail junctions, monumental bridges and viaducts crossed rivers and valleys and the railway stations themselves became desirable places to spend time between journeys = Toàn bộ các thị trấn và các trung tâm công nghiệp mọc lên xung quanh các nút giao thông đường sắt lớn, những cây cầu hoành tráng và cầu cạn vượt sông và thung lũng và chính các trạm xe lửa trở thành nơi mong muốn để dành nhiều thời gian giữa các chuyến đi.

     A. jumped up (v) = nhảy lên

     B. stood up (v) = đứng lên

          C. burst (v) = bùng nổ, bùng cháy

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Rowing is a sport in which athletes race against each other on rivers, lakes or on the ocean, (91) _____ on the type of race and the discipline

Xem đáp án » 30/09/2023 1,777

Câu 2:

Many species of animals will become (1)_____ if we do not make an effort to protect them.

Xem đáp án » 30/09/2023 958

Câu 3:

During the nineteenth century, however, manufactures discovered (96) ______ of producing it in vast quantities and it has since become one of the staple articles of diet, particularly for the lower social classes.

Xem đáp án » 30/09/2023 782

Câu 4:

Sometimes you (1) ______ the meaning in a dictionary and sometimes you guess.

Xem đáp án » 30/09/2023 740

Câu 5:

Over the next 20 to 50 years, it will become harder to tell the (86) _____ between the human and the machine.

Xem đáp án » 30/09/2023 729

Câu 6:

The application (1)_________ for volunteers for the 15th Asian Games Doha 2006 is now closed.

Xem đáp án » 30/09/2023 652

Bình luận


Bình luận